Trắc nghiệm Hóa học 7 chân trời sáng tạo học kì II (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 7 kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho nguyên tử sodium có 11 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?
- A. Sodium có 11 electron ở lớp vỏ nguyên tử
- B. Sodium có điện tích hạt nhân là +11
- C. Sodium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 11
D. Sodium có 11 neutron trong hạt nhân.
Câu 2: Một nguyên tử carbon có khối lượng là 1,9926 × 10-23 gam. Khối lượng nguyên tử carbon tính theo đơn vị amu là ? (biết 1 amu = 1,6605×10-24 gam)
A. 12 amu
- B. 24 amu
- C. 6 amu
- D. 48 amu.
Câu 3: Cho dãy các kí hiệu hóa học sau: O, Na, P, Be, Cl. Thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là?
- A. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium
- B. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine
C. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine
- D. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine;
Câu 4: Cho nguyên tử của nguyên tố O có 8 proton. Chọn câu đúng?
- A. Số electron là 16
- B. Số hiệu nguyên tử là 16
C. Khối lượng nguyên tử là 16 amu
- D. Đây là nguyên tố carbon.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của nhóm nguyên tố khí hiếm ở điều kiện thường?
A. Chất lỏng, không màu
- B. Chất khí, không màu
- C. Kém hoạt động, hầu như không phản ứng với nhau và với các chất khác
- D. Tồn tại dưới dạng đơn nguyên tử.
Câu 6: Trong các chất sau, dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
- A. Fe(OH)2, CO, S, C
B. Na, P, S, H2
- C. CuSO4, N2O, H2O, N2
- D. HCl, K2SO4, Mg, C.
Câu 7: Trong số các công thức hóa học sau: O2, H2, Fe, Fe2O3, S, P, H2O, N2. Số đơn chất là:
- A. 3
- B. 4
- C. 5
D. 6.
Câu 8: Hợp chất NaxSO4 có khối lượng phân tử là 142 amu. Giá trị của x là?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4.
Câu 9: Khối lượng nguyên tử (amu) của các nguyên tố nitrogen (N), sulfur (S), calcium (Ca), lithium (Li) lần lượt là?
A. 14, 32, 40, 7
- B. 14, 31, 40, 7
- C. 14, 32, 39, 7
- D. 14, 31, 39, 7.
Câu 10: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:
- A. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử
- B. Sự cho nhận của cặp electron hóa trị
C. Liên kết giữa ion dương và ion âm
- D. Liên kết giữa các ion dương trong phân tử.
Câu 11: Liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử là liên kết nào?
- A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
- C. Liên kết hydrogen
- D. Liên kết kim loại.
Câu 12: Ở điều kiện thường, các phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?
- A. Lỏng và khí;
- B. Rắn và lỏng;
- C. Rắn và khí;
D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm nguyên tố halogen?
- A. Đều thuộc nhóm VIIIA
- B. Chỉ tồn tại ở thể rắn
C. Có màu sắc đậm dần từ fluorine tới iodine
- D. Có lợi đối với các sinh vật;
Câu 14: Một nguyên tử có 20 proton. Số electron của nguyên tử đó là?
A. 20
- B. 21
- C. 22
- D. 23.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất ion?
A. Chất ion là chất được tạo bởi các ion dương và ion âm
- B. Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, lỏng, khí
- C. Chất ion dễ bay hơi, kém bền nhiệt
- D. Chất ion không tan được trong nước.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
- A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị
- B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí
- C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt
D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước
Câu 17: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
- A. H2S, Na2O
- B. CH4, CO2
C. CaO, KCl
- D. SO2, NaCl.
Câu 18: Hóa trị của sulfur trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất?
- A. H2S
- B. SO2
C. SO3
- D. FeS.
Câu 19: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong hợp chất Fe2O3 là?
A. 30%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 60%.
Câu 20: Tìm công thức hóa học của hợp chất CuxOy, biết A có 80% nguyên tử Cu và khối lượng phân tử là 80 amu.
- A. Cu2O
- B. CuO
C. Cu2O2
- D. CuO2.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Hóa học 7 chân trời sáng tạo học kì II
Bình luận