Tắt QC

Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong chăn nuôi có mấy ngành nghề phổ biến?

  • A. 1                           

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Công việc cần làm khi nuôi dưỡng vật nuôi non là gì?

  • A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu

  • B. Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng

  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi?

  • A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật.

  • B. Động vật có sức đề kháng thấp

  • C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:

  • A. Đạm

  • B. Acid béo omega - 3

  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Bước đầu tiên của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao là:

  • A. Chuẩn bị ao nuôi
  • B. Thả cá giống

  • C. Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả

  • D. Thu hoạch

Câu 6: Tại sao phải quản lí môi trường ao nuôi?

  • A. Làm giảm nguy cơ các bệnh do môi trường

  • B. Tăng sức khỏe

  • C. Tránh gây sốc cho động vật thủy sản

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?

  • A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.

  • B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng

  • C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.

  • D. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.

Câu 8: Sữa đầu là sữa của gia súc mẹ tiết ra trong khoảng thời gian nào?

  • A. Vài tháng đầu sau khi đẻ.

  • B. Vài ngày đầu sau khi đẻ.
  • C. Ở lứa đẻ đầu tiên.

  • D. Một tuần ngay trước khi đẻ.

Câu 9: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả một trong những biểu hiện thường thấy khi vật nuôi bị bệnh?

  • A. Lớn nhanh, đẻ nhiều

  • B. Ăn khỏe, ngủ khỏe

  • C. Mệt mỏi, ủ rũ
  • D. Nhanh nhẹn, hoạt bát.

Câu 10: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?

  • A. Xương cá

  • B. Thịt cá

  • C. Da cá

  • D. Mỡ cá, gan cá

Câu 11: Thức ăn tự nhiên của cá chép là gì?

  • A. Ốc
  • B. Cây thủy sinh

  • C. Thực vật phù du

  • D. Mùn bã hữu cơ

Câu 12: Có mấy yếu tố gây bệnh trên động vật thủy sản?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3 
  • D. 4

Câu 13: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

  • A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.

  • B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.

  • C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
  • D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

Câu 14: Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất

  • A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

  • B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
  • C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

  • D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 15: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?

  • A. Cá hồi vân

  • B. Cá tra

  • C. Cá chép
  • D. Cá tầm

Câu 16: Yếu tố nào gây bệnh trên động vật thủy sản?

  • A. Môi trường có những biến đổi gây bất lợi

  • B. Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ

  • C. Vật chủ có sức đề kháng suy giảm

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?

  • A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. 

  • B. 7 - 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.

  • C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều. 
  • D. 9 - 10 giờ sáng và 4 - 5 giờ chiều.

Câu 18: Sắp xếp thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi

  1. Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày
  2. Làm cạn nước trong ao
  3. Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm
  4. Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn
  5. Bón vôi
  6. Vét bớt bùn đáy ao
  • A. 1 - 4 - 3 - 5 - 2 - 6

  • B. 1 - 2 - 6 - 5 - 3 - 4

  • C. 5 - 1 - 6 - 2 - 4 - 3
  • D. 5 - 4 - 1 - 6 - 2 - 3

Câu 19: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với đời sống và nền kinh tế Việt Nam?

  • A. 3

  • B. 4

  • C. 5
  • D. 6

Câu 20: Khoanh tròn vào các đáp án không đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.

  • A. Đầu cá

  • B. Da cá

  • C. Mỡ cá

  • D. Phi lê thịt cá

Câu 21: Tác nhân nào gây ra bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi?

  • A. Vi sinh vật
  • B. Tác nhân lí học

  • C. Tác nhân hóa học

  • D. Tác nhân cơ học

Câu 22: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân lí học gây bệnh cho vật nuôi?

  • A. Nhiệt độ quá cao

  • B. Nhiệt độ quá thấp

  • C. Tai nạn giao thông
  • D. Dòng điện

Câu 23: Quá trình chăm sóc vật nuôi cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

  • A. 2 giai đoạn.

  • B. 3 giai đoạn.
  • C. 4 giai đoạn.

  • D. 5 giai đoạn.

Câu 24: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả đặc điểm sinh lí của vật nuôi non? 

  • A. Chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.

  • B. Có sức đề kháng cao nên ít có nguy cơ mắc bệnh.
  • C. Cường độ sinh trưởng lớn.

  • D. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

Câu 25: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?

  • A. Trứng.
  • B. Thịt.

  • C. Sữa.

  • D. Da.

Câu 26: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

  • A. 1, 2, 3, 5.

  • B. 2, 3, 5, 6.
  • C. 2, 3, 4, 5.

  • D. 1, 2, 5, 6.

Câu 27: Bệnh ở vật nuôi sẽ xảy ra khi tồn tại đồng thời bao nhiêu yếu tố gây bệnh?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Ý nào dưới đây phù hợp để mô tả việc vệ sinh thân thể vật nuôi?

  • A. Cho vật nuôi tắm, chải và vận động hợp lí
  • B. Cho con vật ăn thức ăn sạch và đủ chất

  • C. Tiêm vaccine đầy đủ

  • D. Dọn chuồng nuôi hằng ngày

Câu 29: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng

  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

  • D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30: Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng?

  • A. Vẹm

  • B. Hàu

  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 31: Tại sao phải cải tạo ao nuôi?

  • A. Hạn chế mầm bệnh

  • B. Hạn chế địch hạ

  • C. Tạo điều kiện môi trường tốt nhất cho cá phát triển

  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Thức ăn tự nhiên của cá trôi là gì?

  • A. Ốc

  • B. Cây thủy sinh

  • C. Thực vật phù du

  • D. Mùn bã hữu cơ

Câu 33: Môi trường nước ao nuôi thủy sản có bao nhiêu đặc tính?

  • A. 1

  • B. 2

  • C. 3
  • D. 4

Câu 34: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

  • A. Độ trong của nước

  • B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước
  • C. Nhiệt độ của nước

  • D. Muối hòa tan trong nước

Câu 35: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

  • A. 1

  • B. 3

  • C. 5
  • D. 7

Câu 36: Đâu không phải nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản

  • A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp

  • B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp

  • C. Nước thải sinh hoạt

  • D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.

Câu 37: Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?

  • A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm

  • B. Ngăn cấm các hành động hủy hoại các loài sinh cảnh đặc trưng.

  • C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

  • D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.

Câu 38: Khu vực được phép khai thác thủy sản là?

  • A. Bãi ương giống các loài thủy sản.

  • B. Ngư trường khai thác cá.
  • C. Bãi đẻ các loài thủy sản.

  • D. Khu bảo tồn biển.

Câu 39: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản? 

  • A. Cho ăn vừa đủ về số lượng và chất lượng.

  • B. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.
  • C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

  • D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Câu 40: Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp một số chất khoáng cho con vật.

  • B. làm cho thức ăn nhìn hấp dẫn hơn.

  • C. Làm tăng khối lượng thức ăn

  • D. Giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn, làm tăng tỉ lệ tiêu hóa.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác