Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 9: Thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức bài 9: Thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thiết bị lấy điện bao gồm : 

  • A. Ổ cắm điện, công tắc 
  • B. Ổ cắm điện, phích cắm điện 
  • C. Phích cắm điện, cầu chì 
  • D. Phích cắm điện, công tắc 

Câu 2: Thiết bị đóng cắt và bảo vệ bao gồm: 

  • A. Cầu dao, aptomat
  • B. Ổ cắm điện, phích cắm điện 
  • C. Phích cắm điện, cầu chì 
  • D. Phích cắm điện, công tắc 

Câu 3: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 2 sai số là bao nhiêu? 

  • A. 0,2% 
  • B. 2% 
  • C. 20% 
  • D. 0,02% 

Câu 4: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 1 sai số là bao nhiêu? 

  • A. 0,1% 
  • B. 1% 
  • C. 10% 
  • D. 0,01%

Câu 5: Công tơ điện sử dụng trong hệ thống điện gia đình có cấp 0,5 sai số là bao nhiêu? 

  • A. 0,5% 
  • B. 5% 
  • C. 0,05% 
  • D. 5% 

Câu 6: Các thiết bị được sử dụng phổ biến trong mạng điện gia đình gồm 

  • A. công tơ điện, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc, tải điện. 
  • B. tủ điện tổng, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc, dây dẫn điện. 
  • C. máy biến áp, cầu dao, ổ cắm, công tắc, lưới điện phân phối. 
  • D. công tơ điện, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc. 

Câu 7: Ở mặt trên của công tơ điện có một số thông số kĩ thuật, ý nghĩa của số 10 trong thông số 10 (40) A là:

  • A. dòng điện cực đại. 
  • B. dòng điện định mức. 
  • C. sai số của công tơ. 
  • D. điện năng tiêu thụ. 

Câu 8: Ở mặt trên của công tơ điện có một số thông số kĩ thuật, ý nghĩa của số 40 trong thông số 10 (40) A là:

  • A. dòng điện cho phép quá tải tối đa
  • B. dòng điện định mức. 
  • C. sai số của công tơ. 
  • D. điện năng tiêu thụ. 

Câu 9: Chức năng của công tơ điện là: 

  • A. Đóng – cắt mạch điện 
  • B. Đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình  
  • C. Đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch
  • D. Kết nối nguồn điện với các tải điện

Câu 10: Chức năng của cầu dao là: 

  • A. Đóng – cắt mạch điện bằng tay
  • B. Đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình  
  • C. Đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch
  • D. Kết nối nguồn điện với các tải điện

Câu 11: Chức năng của aptomat là: 

  • A. Đóng – cắt mạch điện 
  • B. Đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình  
  • C. Đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch
  • D. Kết nối nguồn điện với các tải điện

Câu 12: Chức năng của ổ cắm điện là: 

  • A. Đóng – cắt mạch điện 
  • B. Đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình  
  • C. Đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch
  • D. Kết nối nguồn điện với các tải điện

Câu 13: Chức năng của công tắc điện là: 

  • A. Đóng – cắt điện bằng tay 
  • B. Đóng – cắt điện cho các đồ dùng điện, thiết bị điện công suất vừa và nhỏ 
  • C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện 
  • D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện 

Câu 14: Giá trị điện áp định mức của ổ cắm điện thường có giá trị như thế nào so với điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện? 

  • A. Lớn hơn điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 
  • B. Nhỏ hơn điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 
  • C. Bằng điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 
  • D. Lớn hơn hoặc bằng điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 

Câu 15: Các thiết bị điện của hệ thống điện gia đình bao gồm: công tơ điện, aptomat, cầu dao, ổ cắm, công tắc,... Mỗi thiết bị có một chức năng khác nhau. Mô tả chức năng của thiết bị nào sau đây là đúng? 

  • A. Công tơ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ và đóng, cắt mạch điện. 
  • B. Cầu dao dùng để đóng, cắt và bảo vệ mạch điện khi có sự cố ngắn mạch. 
  • C. Aptomat dùng để đóng, cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch. 
  • D. Công tắc, ổ cắm điện là thiết bị lấy điện, kết nối nguồn điện với tải điện.

Câu 16: Trong thực tế, ngoài cầu dao điện, người ta thường lắp thêm thiết bị nào để bảo vệ mạch điện và các thiết bị khi bị quá tải, ngắn mạch 

  • A. Công tắc điện 
  • B. Phích cắm điện 
  • C. Cầu chì 
  • D. Công tơ điện 

Câu 17: Một bình nóng lạnh trong gia đình có công suất tiêu thụ 1 500W, điện áp 220V, cos j =1. Cho J = 4A/mm2, tiết diện của dây là: 

  • A. 1,8 mm2
  • B. 1,71 mm2
  • C. 2,2 mm2
  • D. 2,75 mm2

Câu 18: Một điều hòa có dòng điện chạy qua dây dẫn là 13A. Nếu dây dẫn lõi bằng đồng có mật độ dòng là 6A/mm2, tiết diện của dây là: 

  • A. 2,1 mm2
  • B. 2,2 mm2
  • C. 2,2 mm2
  • D. 2,5 mm2

Câu 19: Thông số kĩ thuật của dây dẫn cần xác định là tiết diện dây dẫn. Mối quan hệ giữa dòng điện (I) chạy qua dây dẫn, mật độ dòng điện (J) và tiết diện của dây dẫn như sau 

  • A. S = I/J. 
  • B. S = J/I. 
  • C. I = S/J. 
  • D. J = S/I. 

Câu 20: Thông số kĩ thuật của dây dẫn là: 

  • A. Điện áp định mức 
  • B. Dòng điện định mức 
  • C. Công suất định mức 
  • D. Tiết diện của dây dẫn 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác