Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 19: Khuếch đại thuật toán

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức bài 19: Khuếch đại thuật toán có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khuếch đại thuật toán là: 

  • A. Mạch tích hợp có hai lối vào, một lối ra và hệ số khuếch đại lớn.
  • B. Mạch tích hợp có hai lối vào, một lối ra và hệ số khuếch đại nhỏ.
  • C. Mạch tích hợp có một lối vào, hai lối ra và hệ số khuếch đại lớn.
  • D. Mạch tích hợp có một lối vào, hai lối ra và hệ số khuếch đại nhỏ.

Câu 2: Kí hiệu đầy đủ của mạch khuếch đại thuật toán: 

  • A. A diagram of a circuit

Description automatically generated
  • B. B. A blue triangle with black lines and symbols

Description automatically generated
  • C. C. A diagram of a circle with letters and numbers

Description automatically generated
  • D. D. A diagram of a circle with letters and numbers

Description automatically generated

Câu 3: Kí hiệu rút gọn của mạch khuếch đại thuật toán: 

  • A. A diagram of a circuit

Description automatically generated
  • B. A blue triangle with black lines and symbols

Description automatically generated
  • C. C. A diagram of a circle with letters and numbers

Description automatically generated
  • D. D. A diagram of a circle with letters and numbers

Description automatically generated

Câu 4: Một IC khuếch đại có thể có bao nhiêu thuật toán>

  • A. Chỉ có duy nhất một thuật toán 
  • B. Có 2 thuật toán 
  • C. Có 3 thuật toán 
  • D. Có một hoặc nhiều thuật toán 

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Khuếch đại thuật toán thực hiện khuếch đại sự chênh lệch giữa điện áp …(1)….. và ……(2)….. sau đó kết quả đưa tới …(3)…….. 

  • A. (1) Lối vào không đảo, (2) lối ra, (3) lối vào đảo   
  • B. (1) lối vào đảo, (2) không đảo; (3) lối ra 
  • C. (1) lối ra, (2) lối vào đảo, (3) lối vào không đảo 
  • D. (1) lối ra, (2) lối vào không đảo, (3) lối vào đảo 

Câu 5: Đâu không phải là ứng dụng của khuếch đại thuật toán?

  • A. Khuếch đại đảo 
  • B. Khuếch đại nghịch 
  • C. Cộng đảo 
  • D. Cộng không đảo 

Câu 6: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào? 

  • A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo 
  • B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo 
  • C. Sơ đồ mạch cộng đảo 
  • D. Sơ đồ mạch cộng không đảo 

Câu 7: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào? 

  • A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo 
  • B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo 
  • C. Sơ đồ mạch cộng không đảo 
  • D. Sơ đồ mạch cộng đảo 

Câu 8: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào? 

  • A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo 
  • B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo 
  • C. Sơ đồ mạch cộng không đảo
  • D. Sơ đồ mạch cộng đảo

Câu 9: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào? 

  • A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo
  • B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo 
  • C. Sơ đồ mạch cộng không đảo
  • D. Sơ đồ mạch cộng đảo

Câu 10: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào? 

  • A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo
  • B. Sơ đồ mạch trừ
  • C. Sơ đồ mạch so sánh
  • D. Sơ đồ mạch cộng đảo

Câu 11: Khuếch đại thuật toán có hai đầu vào, được kí hiệu là “–” và “+”. Ý nghĩa của các dấu này trên kí hiệu khuếch đại thuật toán là gì? 

  • A. Đầu vào đảo kí hiệu dấu “–” ; đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+”. 
  • B. Đầu vào đảo kí hiệu dấu “+” ; đầu vào không đảo kí hiệu dấu “–”. 
  • C. Các kí hiệu này chỉ dành cho mạch khuếch đại đảo. 
  • D. Các kí hiệu này chỉ dành cho mạch khuếch đại không đảo. 

Câu 12: Cho mạch như hình bên với . Giá trị Ura là:

A diagram of a circuit

Description automatically generated

  • A. 5 V. 
  • B. -5 V. 
  • C. 3 V. 
  • D. -3 V. 

Câu 13: Trong mạch cộng không đảo có hai lối vào, cho U1 = U2 = 3V và R1 = R2 = R3 = Rht = 100W. Điện áp ra (Ura) bằng bao nhiêu? 

  • A Ura = 10V
  • B. Ura = 6V 
  • C. Ura = 8V
  • D. Ura = 15V

Câu 15: Mạch không đảo ở hình dưới đây có . Điện áp Ura bằng bao nhiêu nếu Uvào1 = 1V, Uvào 2 = 5V

A diagram of a circuit

Description automatically generated

  • A Ura = 10V
  • B. Ura = 6V 
  • C. Ura = 8V
  • D. Ura = 15V

Câu 16: Mạch trừ ở hình dưới đây có . . Điện áp Ura bằng bao nhiêu nếu Uvào1 = 1V, Uvào 2 = 5V

A diagram of a circuit

Description automatically generated

  • A Ura = 10V
  • B. Ura =15V 
  • C. Ura = 20V
  • D. Ura = 25V

Câu 17: Mạch khuếch đại đảo ở hình dưới đây có . Hệ số khuếch đại của mạch là: 

A diagram of a circuit

Description automatically generated

  • A. G = 1/10
  • B. G = 10
  • C. G = 11/10
  • D. G = 11

Câu 18: Ứng dụng của mạch so sánh: 

  • A. So sánh điện áp vào với giá trị điện áp ngưỡng 
  • B. So sánh tần số vào với giá trị tần số ra
  • C. So sánh biên dộ vào với giá trị biên độ ra 
  • D. So sánh các tín hiệu điện trở ở đầu vào

Câu 19: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo phụ thuộc vào:

  • A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
  • B. Độ lớn của điện áp vào.
  • C. Trị số của các điện trở R1 và R2
  • D. Độ lớn của điện áp ra.

Câu 20: Dạng tín hiệu lối vào và lối ra trong hình sau thuộc mạch nào? 

A diagram of a graph

Description automatically generated with medium confidence

  • A. Khuếch đại đảo 
  • B. Khuếch đại không đảo 
  • C. Cộng đảo 
  • D. Cộng không đảo 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác