Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối bài 21: Tín hiệu số và các cổng logic cơ bản

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức bài 21: Tín hiệu số và các cổng logic cơ bản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tín hiệu số là: 

  • A. Một chuỗi các tín hiệu rời rạc, có tần số thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định 
  • B. Một chuỗi các tín hiệu rời rạc, có tần số không đổi trong một khoảng thời gian nhất định 
  • C. Một chuỗi các tín hiệu rời rạc, có biên độ thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định 
  • D. Một chuỗi các tín hiệu rời rạc, có biên độ không đổi trong một khoảng thời gian nhất định

Câu 2: Đâu không phải đặc điểm của tín hiệu số 

  • A. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhiễu 
  • B. Dễ khôi phục bằng cách sử dụng bộ lặp 
  • C. Dễ khôi phục bằng cách sử dụng các bộ khuếch đại 
  • D. Cho phép nhiều người dùng đồng thời

Câu 3: Trong tín hiệu số, bít thường được biểu diễn bằng:

  • A. Một mức điện áp 
  • B. Một khoảng thời gian 
  • C. Một giá trị điện trở 
  • D. Một chu kì 

Câu 4: Tốc độ bít là: 

  • A. Số bit trên 1 giây 
  • B. Số bit trên 1 phút 
  • C. Số bit trên 1 giờ 
  • D. Số bit trên 10 giây 

Câu 5: Kí hiệu của bit là: 

  • A. S 
  • B. H 
  • C. R
  • D. E

Câu 6: Đâu không phải là ưu điểm của tín hiệu số?

  • A. Cho phép nhiều người dùng đồng thời 
  • B. Có thể nén
  • C. Mã hóa và bảo mật tốt hơn tín hiệu tương đương 
  • D. Không bị lỗi tín hiệu trong quá trình truyền tải

Câu 7: Hình ảnh sau là kí hiệu logic của cổng nào?

  • A. Cổng OR 
  • B. Cổng NOT
  • C. Cổng AND
  • D. Cổng NOR

Câu 8: Hình ảnh sau là kí hiệu logic của cổng nào?

  • A. Cổng OR 
  • B. Cổng NOT
  • C. Cổng AND
  • D. Cổng NOR

Câu 9: Hình ảnh sau là kí hiệu logic của cổng nào?

  • A. Cổng OR 
  • B. Cổng NOT
  • C. Cổng AND
  • D. Cổng NOR

Câu 10: Hình ảnh sau là kí hiệu logic của cổng nào?

  • A. Cổng OR 
  • B. Cổng NOT
  • C. Cổng AND
  • D. Cổng NOR

Câu 11: Hình ảnh sau là kí hiệu logic của cổng nào?

  • A. Cổng OR 
  • B. Cổng NOT
  • C. Cổng AND
  • D. Cổng NAND

Câu 12: Cổng NOR có thể được thiết lập bằng cách: 

  • A. Mắc nối tiếp một cổng OR với một cổng AND 
  • B. Mắc nối tiếp một cổng OR với một cổng NOT 
  • C. Mắc nối tiếp một cổng AND với một cổng NOT
  • D. Mắc nối tiếp một cổng AND với một cổng AND

Câu 13: Cổng NAND có thể được thiết lập bằng cách: 

  • A. Mắc nối tiếp một cổng OR với một cổng NOR 
  • B. Mắc nối tiếp một cổng OR với một cổng NOT 
  • C. Mắc nối tiếp một cổng AND với một cổng NOT
  • D. Mắc nối tiếp một cổng AND với một cổng NOR 

Câu 14: Công dụng của cổng OR là: 

  • A. Cộng logic hai hoặc nhiều tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch cộng tín hiệu, mạch điều khiển đóng ngắt....
  • B. Nhân logic hai hoặc nhiêu tín hiệu đâu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch nhân tín hiệu, mạch điều khiển đóng/ngắt.
  • C. Đảo ngược trạng thái tín hiệu đầu vào hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biên,...
  • D. đảo ngược trạng thái của mạch cộng logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến

Câu 15: Công dụng của cổng AND là: 

  • A. Cộng logic hai hoặc nhiều tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch cộng tín hiệu, mạch điều khiển đóng ngắt....
  • B. Nhân logic hai hoặc nhiêu tín hiệu đâu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch nhân tín hiệu, mạch điều khiển đóng/ngắt.
  • C. Đảo ngược trạng thái tín hiệu đầu vào hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biên,...
  • D. đảo ngược trạng thái của mạch cộng logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến

Câu 16: Công dụng của cổng NOT là: 

  • A. Cộng logic hai hoặc nhiều tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch cộng tín hiệu, mạch điều khiển đóng ngắt....
  • B. Nhân logic hai hoặc nhiêu tín hiệu đâu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch nhân tín hiệu, mạch điều khiển đóng/ngắt.
  • C. Đảo ngược trạng thái tín hiệu đầu vào hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biên,...
  • D. đảo ngược trạng thái của mạch cộng logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến

Câu 17: Công dụng của cổng NOR là: 

  • A. Cộng logic hai hoặc nhiều tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch cộng tín hiệu, mạch điều khiển đóng ngắt....
  • B. Nhân logic hai hoặc nhiêu tín hiệu đâu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch nhân tín hiệu, mạch điều khiển đóng/ngắt.
  • C. Đảo ngược trạng thái tín hiệu đầu vào hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biên,...
  • D. đảo ngược trạng thái của mạch cộng logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến

Câu 18: Công dụng của cổng NAND là: 

  • A. Cộng logic hai hoặc nhiều tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu đầu ra và tạo ra kết quả logic phức tạp từ các tín hiệu đơn giản như mạch cộng tín hiệu, mạch điều khiển đóng ngắt....
  • B. Đảo ngược trạng thái của mạch nhân logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến,…
  • C. Đảo ngược trạng thái tín hiệu đầu vào hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biên,...
  • D. đảo ngược trạng thái của mạch cộng logic hoặc điều khiển các tín hiệu logic trong mạch điện tử, mạch cảm biến

Câu 19: Hàm logic của cổng OR là: 

  • A. y = x1 + x2
  • B. y = x1. x2
  • C.
  • D.

Câu 20: Hàm logic của cổng NOR là: 

  • A. y = x1 + x2
  • B. y = x1. x2
  • C.
  • D.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác