Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì I (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót?

  • A. Phân đạm
  • B. Phân lân
  • C. Phân kali
  • D. Phân tổng hợp

Câu 2: Giá thể vô cơ có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật
  • C. Thực vật và động vật
  • D. Đá, cát, sỏi

Câu 3:  Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào:

  • A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
  • B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
  • C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
  • D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.

Câu 4: Cho các giá thể: đá trân châu Perlite, xơ dừa, đá Vermiculite, sỏi nhẹ keramzit, vỏ cây, trấu hun. Số giá thể vô cơ là

  • A. 4. 
  • B. 3. 
  • C. 5. 
  • D. 2.

Câu 5:  Loại phân nào cần lưu ý không chồng nhiều bao lên nhau?

  • A. Phân bón dạng viên
  • B. Phân bón dạng viên nén
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Những yếu tố chính ảnh hưởng đến cây trồng là?

  1. nhiệt độ
  2. ánh sáng
  3. nước
  4. độ ẩm
  5. đất trồng
  6. dinh dưỡng
  7. giống cây trồng
  8. kĩ thuật canh tác
  • A. 1-2-3-4-6
  • B. 7-2-3-4-6-8
  • C. 1-2-3-5-4-6-7-8
  • D. 3-4-5-8

Câu 7:  Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là:

  • A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
  • B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Quy trình chế biến tương cà chua có những công đoạn nào dưới đây?

  • A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sôi, bóc bỏ vỏ
  • B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
  • C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội bớt.
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9: Nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh là:

  • A. Hiệu quả chậm
  • B. Bảo quản phức tạp
  • C. Hạn sử dụng ngắn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Chọn phát biểu đúng: Sâu, bệnh hại sẽ:

  • A. Gây độc cho người sử dụng
  • B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
  • C. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
  • D. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm

Câu 11: Đâu là chủng vi sinh vật được sử dụng phổ biến?

  • A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm
  • B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
  • C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Có mấy biện pháp chính cải tạo đất xám bạc màu?

  • A. 6.                                                                  
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 13: Phần vỏ bọc phân bón tan chậm có kiểm soát là

  • A. các lớp đất.
  • B. các lớp polymer sinh học.
  • C. các lớp polymer hoá học.
  • D. các lớp nguyên tố vi sinh.

Câu 14:  Những yếu tố nào quyết định độ phì nhiêu của đất?

  • A. Nước, đất, khí, dinh dưỡng.
  • B. Nước, nhiệt, khí, dinh dưỡng.
  • C. Nước, nhiệt, ánh sáng, dinh dưỡng.
  • D. Vi sinh vật, nhiệt, khí, dinh dưỡng.

Câu 15: Phòng trừ sâu, bệnh không có ý nghĩa đối với:

  • A. Trồng trọt
  • B. Sức khỏe con người
  • C. Môi trường sinh thái
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 16:  Không khí trong đất cung cấp N2 cho:

  • A. Rễ cây
  • B. Hệ sinh vật đất hô hấp
  • C. Quá trình cố định đạm trong đất
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 17: Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng hạt?

  • A. Cây đậu
  • B. Cây mía
  • C. Cây lá bỏng
  • D. Cây mai

Câu 18: Không khí trong đất cung cấp O2 cho:

  • A. Rễ cây
  • B. Hệ sinh vật đất hô hấp
  • C. Quá trình cố định đạm trong đất
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 19: Giống lúa những năm gần đây có thế lá đứng giúp:

  • A. Các lá nhận được nhiều ánh sáng
  • B.  Lá trên ít che ánh sáng lá dưới
  • C. Tăng mật độ trồng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Lượng O2 trong đất như thế nào so với trong khí quyển?

  • A. Ít hơn
  • B. Nhiều hơn
  • C. Như nhau
  • D. Không xác định

Câu 21: Quy trình tạo giống cây trồng bằng phương pháp đột biến gen gồm những bước nào dưới đây

  • A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến                                                                
  • B. Sàng lọc các trường hợp đột biến.
  • C. Tạo giống sinh vật thuần chủng                                                                    
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 22: Chọn phát biểu sai. Dinh dưỡng đóng vai trò

  • A. Thúc đẩy nảy mầm.
  • B. Sinh trưởng và phát triển thân, lá.
    C.Giới tính của cây trồng.
  • D. Kích thích ra rễ

Câu 23:  Nhược điểm của tạo giống cây trồng bằng phương pháp lai hữu tính

  • A. tỉ lệ biến dị có lợi thấp.
  • B. kĩ thuật cao và thiết bị phức tạp.
  • C. khó loại bỏ tính trạng không mong muốn.
  • D. tỉ lệ giống bất dục cao.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình sinh lí của cây trồng?

  • A. Nhiệt độ thấp làm giảm hiệu suất quang hợp
  • B. Nhiệt độ thấp làm giảm hiệu suất hô hấp
  • C. Nhiệt độ cao làm tăng hiệu suất hô hấp
  • D. Nhiệt độ cao làm tăng hiệu suất quang hợp

Câu 25:  Đối tượng áp dụng của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng:

  • A. Cây nhân giống vô tính
  • B. Cây tự thụ phấn
  • C. Cây giao phấn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Khi nhiệt độ cao sẽ gây ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng:

(1) Hạt mất sức sống,
(2) Rễ, thân lá sinh trưởng kém,
(3) Cây phát triển vượt trội,
(4) Giảm thời gian sinh trưởng,
(5) Tăng năng suất, chất lượng
(6) Ra hoa, đậu quả, kết hạt kém,
(7)  Cây khó tạo củ, khó cuốn bắp
(8) Tăng khả năng bảo quản 

Số phát biểu đúng là

  • A. 5.                                                           
  • B. 4.
  • C. 7.
  • D. 6.

Câu 27:  Nhược điểm của tạo giống cây trồng bằng phương pháp đa bội thể

  • A. tỉ lệ biến dị có lợi thấp.
  • B. kĩ thuật cao và thiết bị phức tạp.
  • C. khó loại bỏ tính trạng không mong muốn.
  • D. tỉ lệ giống bất dục cao.

Câu 28: Ánh sáng tác động đến cây trồng thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Cường độ chiếu sáng
  • B. Chất lượng ánh sáng
  • C. Thời gian chiếu sáng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29:  Quy trình nhân giống hữu tính là

1. Thu hoạch

2. Chọn lọc, làm sạch, phơi khô hạt

3. Chọn hạt giống gốc

4. Gieo trồng, chăm sóc

5. Bảo quản

  • A. 4-3-2-1-5
  • B. 5-4-2-3-1
  • C. 3-4-1-2-5
  • D. 3-2-1-4-5

Câu 30: Nhiệt độ ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

  • A. Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây trồng
  • B. Ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng, phát triển của cây trồng
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 31: Đâu không phải là phương pháp nhân giống vô tính chính?

  • A. chiết cành                                                                 
  • B. ghép
  • C. giâm cành                                                                  
  • D. trồng hạt

Câu 32: Cho các cây trồng sau: :lúa, cà chua, chè, cỏ, ngô, cà phê, khoai, bắp cải" số cây lương thực là

  • A. 1 .                                                           
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 33: Có phương pháp nhân giống vô tính chính nào?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Chọn phát biểu sai.

  • A. Nhóm cây trồng ôn đới có nguồn gốc: vùng có khí hậu ôn đới.
  • B. Nhóm cây hàng năm chu kì sống diễn ra trong nhiều năm.
  • C. Nhóm cây thân gỗ có thân hóa gỗ, sống lâu năm.
  • D. Nhóm cây thân thảo có thân không hóa gỗ.

Câu 35: Loại cây nào sau đây thuộc nhóm cây hai lá mầm?

  • A. Hành
  • B. Cam
  • C. Tỏi
  • D. Tre

Câu 36: Cách mạng 4.0 giúp trồng trọt:

  • A. Mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm tăng
  • B. Chất lượng tăng
  • C. Năng suất tăng
  • D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 37: Quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa là:

  • A. Chuẩn bị dừa nguyên liệu ->  Tách mụn dừa thô -> Tách vỏ dừa ->Xử lí tanin và lignin, ủ -> Dùng máy ép nhiên liệu ép viên => Thành phẩm.
  • B. Chuẩn bị dừa nguyên liệu -> Tách vỏ dừa -> Tách mụn dừa thô ->  Dùng máy ép nhiên liệu ép viên -> Xử lí tanin và lignin, ủ ->Thành phẩm.
  • C. Chuẩn bị dừa nguyên liệu -> Dùng máy ép nhiên liệu ép viên-> Tách vỏ dừa -> Tách mụn dừa thô -> Xử lí tanin và lignin, ủ  => Thành phẩm.
  • D.Chuẩn bị dừa nguyên liệu -> Tách vỏ dừa -> Tách mụn dừa thô -> Xử lí tanin và lignin, ủ -> Dùng máy ép nhiên liệu ép viên => Thành phẩm.

Câu 38: Đâu là thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt? 

  • A. Giống cây trồng chất lượng cao
  • B. Chế phẩm sinh học chất lượng cao
  • C. Công nghệ canh tác
  • D. Cả 3 đáp án trên 

Câu 39: Để bảo vệ đất trồng, cần tăng cường sử dụng loại phân gì?

  • A. Phân hữu cơ
  • B. Phân hữu cơ vi sinh
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Phân vô cơ.

Câu 40: Hệ thống trồng cây không dùng đất là hệ thống nào sau đây?

  • A. Hệ thống khí canh
  • B. Hệ thống thủy canh
  • C. Trồng cây trên giá thể
  • D. Cả 3 đáp án trên 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác