Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu nào

  • A. Tự nhiên
  • B. Tổng hợp
  • C. Tự nhiên hoặc tổng hợp
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Trong quy trình sản xuất giá thể viên nén xơ dừa, để xử lí tamin cần dùng

  • A. vôi bột.
  • B. chế phẩm sinh học.
  • C. thuốc kích thích.
  • D. nước sạch.

Câu 3: Urea là một loại

  • A. Phân đạm
  • B. Phân lân
  • C. Phân hữu cơ
  • D. Phân vi sinh

Câu 4: Giá thể hữu cơ là

  • A. đá trân châu Perlite.
  • B. xơ dừa.
  • C. đá Vermiculite.
  • D. cát tự nhiên.

Câu 5: Loại phân hóa học dễ tan là:

  • A. Phân đạm
  • B. Phân kali
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Phân lân

Câu 6: Giá thể có loại nào sau đây?

  • A. Giá thể hữu cơ
  • B. Giá thể vô cơ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 7: Bón theo hốc tức là:

  • A. Rải đều phân bón trên mặt luống
  • B. Rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch
  • C. Bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng
  • D. Đào hố

Câu 8: Nhiệt độ thích hợp để nung giá thể sỏi nhẹ keramzit là

  • A. 1000 độ - 1200 độ 
  • B. 800 độ - 1000 độ
  • C. 1000 độ - 2000 độ 
  • D. 800 độ - 1200 độ 

Câu 9: Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là:

  • A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
  • B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:

  • A. Quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.
  • B. Đất chứa nhiều muối hòa tan
  • C. Đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất
  • D. Có tính chua với pH < 4,5

Câu 11: Phân hữu cơ vi sinh có giá thành:

  • A. Cao
  • B. Thấp
  • C. Vừa phải
  • D. Không xác định

Câu 12: Có phương pháp gieo hạt nào?

  • A. Gieo vãi
  • B. Gieo theo hàng
  • C. Gieo theo hốc
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Ưu điểm phân nano là

  • A. giảm thiểu sự rửa trôi.
  • B. có kích thước siêu nhỏ.
  • C. làm tăng lượng mùn.
  • D. cân bằng pH của đất.

Câu 14: Để cải tạo đất mặn, người ta dùng cách nào?

  • A. Thủy lợi
  • B. Bón vôi
  • C. Trồng cây chịu mặn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng rễ?

  • A. Cây đậu
  • B. Cây mía
  • C. Cây lá bỏng
  • D. Cây mai

Câu 16:  Đất trung tính có độ pH như thế nào?

  • A. < 6,5
  • B. Từ 6,5 – 7,5
  • C. > 7,5
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Loại cây nào nên bón lót ngay trước khi gieo trồng?

  • A. Cây thân thảo
  • B. Cây ngắn ngày
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 18: Đất chua có độ pH như thế nào?

  • A. < 6,5
  • B. Từ 6,5 – 7,5
  • C. > 7,5
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Chọn phát biểu sai: Sâu, bệnh ảnh hưởng đến đời sống cây trồng như thế nào?

  • A. Sinh trưởng và phát triển kém
  • B. Sinh trưởng kém
  • C. Phát triển kém
  • D. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển

Câu 20: Dung dịch đất có loại phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng chua của đất
  • B. Phản ứng kiềm của đất
  • C. Phản ứng trung tính của đất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là:

  • A. Tạo ra sự khác biệt rõ rệt theo mục tiêu chọn giống
  • B. Tốn ít thời gian
  • C. Không tốn diện tích đất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Yếu tố nào là nơi dự trữ và cung cấp nước, dinh dưỡng cho cây trồng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Đất.
  • D. Dinh dưỡng.

Câu 23: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là:

  • A. Không tạo ra sự khác biệt rõ rệt theo mục tiêu chọn giống
  • B. Tốn nhiều thời gian
  • C. Tốn diện tích đất
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 24: Vai trò của đất với cây trồng là:

  • A. Cung cấp nước cho cây
  • B. Dự trữ nước cho cây
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho cây
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Đối tượng áp dụng của phương pháp chọn lọc cá thể:

  • A. Cây nhân giống vô tính
  • B. Cây tự thụ phấn
  • C. Cây giao phấn
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 26: Thành phần của cây trồng chứa bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A. 14.
  • B. Trên 14.
  • C. Trên 60.
  • D. 60.

Câu 27: Ưu điểm của phương pháp giâm cành

  • A. dễ lây lan bệnh hại.
  • B. hệ số nhân giống cao.
  • C. dễ phân li tính trạng.
  • D. cây có tuổi thọ cao.

Câu 28:  Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo khả năng hóa gỗ?

  • A. Nhóm cây thân gỗ.
  • B. Nhóm cây thân thảo.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 29: Phòng trừ sâu, bệnh không có ý nghĩa đối với:

  • A. Trồng trọt
  • B. Sức khỏe con người
  • C. Môi trường sinh thái
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 30: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:

  • A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
  • B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
  • C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
  • D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.

Câu 31: Chọn phát biểu sai: Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá hoại

  • A. quả bị đốm đen.
  • B. lá bị úa vàng.
  • C. lá tươi tốt.
  • D. cành bị sần sùi

Câu 32: Theo khả năng hóa gỗ của thân, cây trồng được phân làm mấy nhóm?

  • A. 1 .                                                           
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 33: Nước

  • A. Tăng tính chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi
  • B. Là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng.
  • C. Có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây; giúp cây đứng vững.
  • D. Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất của tế bào

Câu 34: Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo số lượng lá mầm?

  • A. Nhóm cây ôn đới
  • B. Nhóm cây hàng năm
  • C. Nhóm cây thân thảo
  • D. Nhóm cây  một lá mầm

Câu 35: Yếu tố tác động đến cây trồng là?

  • A. Dinh dưỡng
  • B. Ánh sáng
  • C. Kĩ thuật canh tác
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 36: Yêu cầu đối với người lao động làm việc trong ngành nghề trồng trọt là:

  • A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm.
  • B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy móc trong trồng trọt.
  • C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Vai trò của đất đối với cây trồng?

  • A. Tăng tính chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi
  • B. Là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng.
  • C. Có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây; giúp cây đứng vững.
  • D. Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất của tế bào.

Câu 38: “Yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề trong trồng trọt:

  • A. Có sức khỏe tốt
  • B. Chăm chỉ, cần cù, chịu khó
  • C. Có kiến thức
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với cây trồng?

  • A. Tăng tính chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi
  • B. Là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng.
  • C. Có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây; giúp cây đứng vững.
  • D. Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất của tế bào.

Câu 40: Ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng gì?

  • A. Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao là xu hướng tất yếu.
  • B. Hướng tới nền nông nghiệp 4.0.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác