Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 3 Phân bón

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 Bài Ôn tập Chủ đề 3 Phân bón.- sách Cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân hóa học có tác dụng với cây trồng như:

  • A. Cây dễ hấp thụ
  • B. Hiệu quả nhanh
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Phân kali dùng để:

  • A. Bón thúc là chính
  • B. Bón lót là chính
  • C. Bón lót với một lượng lớn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đâu không phải là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh?

  • A. An toàn với con người
  • B. Hạn sử dụng dài
  • C. Thân thiện với môi trường
  • D. Thích hợp với trồng trọt hữu cơ

Câu 4: Phân bón hữu cơ không ổn định về:

  • A. Thành phần
  • B. Tỉ lệ chất dinh dưỡng
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Chọn phát biểu sai. Phân nano khi bón quá liều hoặc khôg đúng thời điểm sẽ

  • A. tồn dư kim loại nặng trong nông sản.
  • B. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ người tiêu dùng.
  • C. gây lãng phí.
  • D. hiệu quả chậm.

Câu 6: Tỉ lệ hấp phụ dinh dưỡng của cây đối với loại phân bón nano có thể đạt đến

  • A. 80%.
  • B. 90%.
  • C. 95%.
  • D. 98%.

Câu 7: Chức năng của phân bón:

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng
  • B. Cải tạo đất
  • C. Tăng năng suất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Vi sinh vật cố định đạm là

  • A. Azotobacter.
  • B. Aspergillus.
  • C. Aspergillus niger.
  • D. Pseudomonas.

Câu 9: Vi sinh vật chuyển hoá lân là

  • A. Azotobacter.
  • B. Aspergillus.
  • C. Aspergillus niger.
  • D. Pseudomonas.

Câu 10: Hàm lượng dinh dưỡng trong phân hóa học như thế nào so với các loại phân khác?

  • A. Cao hơn.
  • B. Thấp hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Đáp án khác.

Câu 11: Phân bón nano có hạt nào sau đây?

  • A. Nano sắt
  • B. Canxi
  • C. Kẽm
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Phân đạm dùng để:

  • A. Bón thúc là chính
  • B. Bón lót là chính
  • C. Bón lót với một lượng lớn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Vi sinh vật phân giải cellulose là

  • A. Azotobacter.
  • B. Aspergillus.
  • C. B.circulans.
  • D. Pseudomonas.

Câu 14: Không bảo quản phân bón trong các dụng cụ bằng

  • A. thuỷ tinh.
  • B. kim loại.
  • C. thùng xốp.
  • D. bao tải.

Câu 15: Tỉ lệ chất dinh dưỡng của phân hữu cơ

  • A. ổn định
  • B. không ổn định
  • C. thấp.
  • D. cao.

Câu 16: Thời gian bảo quản phân bón 

  • A. không quá 3 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • B. không quá 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • C. không quá 9 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • D. không quá 12 tháng kể từ ngày sản xuất.

Câu 17: Với loại phân tổng hợp, cần chọn loại phân nào?

  • A. Phù hợp với từng loại đất
  • B. Phù hợp với từng loại cây trồng
  • C. Phù hợp với thời điểm bón
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Ưu điểm của phân bón nano là:

  • A. Dễ phân tán
  • B. Bám dính
  • C. Diện tích tiếp xúc tăng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Đâu không phải là nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh?

  • A. Hiệu quả chậm
  • B. Bảo quản phức tạp
  • C. Hạn sử dụng ngắn
  • D. Độc hại với con người

Câu 20: 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác