Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Xác động vật là một loại

  • A. Phân đạm
  • B. Phân lân
  • C. Phân hữu cơ
  • D. Phân vi sinh

Câu 2: Phân vi sinh chứa :

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. S
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Phân vi sinh chứa loại vi sinh vật nào sau đây?

  • A. Vi sinh vật cố định đạm
  • B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
  • C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Sắp xếp đúng thứ tự quy trình sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit.

(1) xử lý đất sét lần 1

(2) ngâm dung dịch dinh dưỡng

(3) nhào đất và phối trộn

(4) nguyên liệu đất sét 

(5) xử lý đất sét lần 2

(6) nung sỏi

(7) vê viên, phơi sỏi

  • A. 1 - 3 - 4 - 5 - 2 - 6 - 7.
  • B. 4 - 1 - 5 - 3 - 7 - 6 - 2.
  • C. 4 - 1 - 5 - 7 - 6 - 3 - 2.
  • D. 5 - 1 - 7 - 4 - 3 - 2 - 6.

Câu 5: Chọn phát biểu sai. Phân hữu cơ có nguồn gốc từ

  • A. chất thải gia súc
  • B. xác động, thực vật
  • C. khoáng thạch
  • D. rác thải hữu cơ

Câu 6: Để sản xuất giá thể viên nén xơ dừa thì cần có?

  • A. Dừa nguyên liệu
  • B. Tách vỏ dừa
  • C. Tách mụn dừa thô
  • D. Xử lí tannin, lignin

Câu 7: Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là:

  • A. Giảm thiểu sự rửa trôi
  • B. Giảm thiểu sự bay hơi
  • C. Tiết kiệm công bón
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Đâu là giá thể vô cơ?

  • A. Rêu than bùn
  • B. Đá trân châu Perlite
  • C. Mùn cưa
  • D. Vỏ cây thông

Câu 9: Phân bón tan chậm có kiểm soát giúp:

  • A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
  • B. Hạn chế ô nhiễm không khí
  • C. Hạn chế thoái hóa đất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Đâu là biện pháp giúp bảo vệ đất trồng?

  • A. Biện pháp canh tác.
  • B. Biện pháp thủy lợi.
  • C. Biện pháp bón phân.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 11: Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?

  • A. Công nghệ vi sinh
  • B. Công nghệ nano
  • C. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Đất mặn là:

  • A. Quá trình lớp đất mặt bị chuyển đi nơi khác do tác động của các yếu tố vật lí hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.
  • B. Đất chứa nhiều muối hòa tan
  • C. Đất có tiến trình hình thành sản sinh ra lượng sulfuric acid ảnh hưởng lâu dài đến đặc tính chủ yếu của đất
  • D. Có tính chua với pH < 4,5

Câu 13: Cây trồng nào sau đây nhân giống bằng thân?

  • A. Cây đậu
  • B. Cây mía
  • C. Cây lá bỏng
  • D. Cây mai

Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là gì?

  • A. Do khí hậu
  • B. Do địa hình
  • C. Do con người
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Chọn đáp án đúng: Nhược điểm của giống cây trồng là:

  • A. Sâu bệnh nhiều
  • B. Khó khăn trong cơ giới hóa
  • C. Giảm số vụ trong năm
  • D. Đáp án khác.

Câu 16: Nhóm tính chất sinh học của đất là:

  • A. Thành phần cơ giới của đất
  • B. Phản ứng dung dịch đất
  • C. Hoạt động của vi sinh vật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Cây trồng nào sau đây không thể nhân giống bằng thân?

  • A. Rau muống.
  • B. Rau ngót.
  • C. Rau cải bắp.
  • D. Cây lá bỏng.

Câu 18: Nhóm tính chất hóa học của đất là:

  • A. Thành phần cơ giới của đất
  • B. Phản ứng dung dịch đất
  • C. Hoạt động của vi sinh vật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Có mấy loại giống cây trồng hiện nay?

  • A. 1 loại                                                                    
  • B. 2 loại    
  • C. 3 loại 
  • D. 4 loại    

Câu 20: Lượng CO2 trong đất như thế nào so với trong khí quyển?

  • A. Ít hơn
  • B. Nhiều hơn
  • C. Như nhau
  • D. Không xác định

Câu 21: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là:

  • A. Nhanh đạt mục tiêu chọn giống
  • B. Dễ thực hiện
  • C. Tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 22: Yếu tố nào có khả năng hòa tan và vận chuyển các chất trong cây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nước.
  • C. Đất.
  • D. Dinh dưỡng.

Câu 23: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp là:

  • A. Chậm đạt mục tiêu chọn giống
  • B. Khó thực hiện
  • C. Không tạo ra nhiều sự khác biệt so với giống gốc
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 24: Chọn phát biểu không đúng. Giống cây trồng ảnh hưởng đến

  • A. Khả năng bảo quản nông sản.
    B. Khả năng sinh trưởng, phát triển.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện ngoại cảnh bất lợi.
  • D. Năng suất và chất lượng cây trồng.

Câu 25: Thế nào là giống ưu thế lai?

  • A. Là giống ban đầu trước khi được chọn lọc.
  • B. Là giống cùng loài đó được trồng phổ biến tại địa phương
  • C. Là giống biểu hiện tính trạng vượt trội của con lai F1 so với bố mẹ chúng.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26:  Yếu tố nào điều hòa nhiệt độ bề mặt lá cây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Đất.
  • D. Nước.

Câu 27: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:

  • A. Sử dụng phân bón hóa học không đúng cách
  • B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
  • C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 28:  Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo khả năng hóa gỗ của thân?

  • A. Nhóm cây ôn đới
  • B. Nhóm cây hàng năm
  • C. Nhóm cây thân thảo
  • D. Nhóm cây  một lá mầm

Câu 29: Bước làm đất, bón lót có công việc chính như:

  • A. Cày, bừa đất
  • B. Lên luống
  • C. Bón phân lót
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Dựa vào đặc tính sinh vật học, có mấy cách phân loại cây trồng?

  • A. 1 cách .                                                           
  • B. 2 cách.
  • C. 3 cách.
  • D. 4 cách.

Câu 31: Phương pháp tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng của cây mẹ là

  • A. Phương pháp nhân giống hữu tính.
  • B. Phương pháp giâm cành.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Phương pháp nhân giống vô tính.

Câu 32: Trong các nhóm cây sau, có bao nhiêu nhóm cây trồng được phân loại theo nguồn gốc?

  1. Nhóm cây ôn đới
  2. Nhóm cây nhiệt đới
  3. Nhóm cây á nhiệt đới
  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 0. 

Câu 33: Cây trồng vùng ôn đới:

  • A. dưa hấu
  • B. su hào
  • C.cà chua
  • D. dưa chuột

Câu 34: Nhóm cây trồng nào sau đây phân loại theo nguồn gốc?

  • A. Nhóm cây ôn đới
  • B. Nhóm cây hàng năm
  • C. Nhóm cây thân thảo
  • D. Nhóm cây  một lá mầm

Câu 35: Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả?

  • A. Lúa
  • B. Cà chua
  • C. Chuối
  • D. Hoa hồng

Câu 36: Yêu cầu đối với người lao động làm việc trong ngành nghề trồng trọt là:

  • A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm.
  • B. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt.
  • C. Tuân thủ an toàn trong lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Cả 3 đáp án trên. 

Câu 37: Nhiệt độ thích hợp cho cây trồng là bao nhiêu?

  • A. 150C
  • B. 400C
  • C. 150C – 400C
  • D. 100C

Câu 38: Bón theo hàng tức là:

  • A. Rải đều phân bón trên mặt luống
  • B. Rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch
  • C. Bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng
  • D. Đào hố

Câu 39: Ánh sáng

  • A. Tăng tính chống chịu sâu, bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi
  • B. Là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây trồng.
  • C. Có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước và không khí cho cây; giúp cây đứng vững.
  • D. Tham gia cấu tạo nguyên sinh chất của tế bào.

Câu 40: Nhà trồng cây có:

  • A. Nhà máy trồng cây
  • B. Nhà kính
  • C. Nhà lưới
  • D. Cả 3 đáp án trên 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác