Toán lớp 4: Giải toán cơ bản và nâng cao "Bài kiểm tra giữa học kì II"
Hướng dẫn giải toán cơ bản cơ bản và nâng cao lớp 4 học kì 2. Theo đó, mỗi tuần các bạn sẽ có hai bài luyện tập (1 + 2) để thực hành. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.
1. Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) $\frac{7}{9}$ > $\frac{3}{5}$ ......
b) $\frac{15}{11}$ > $\frac{23}{19}$ ......
c) $\frac{18}{27}$ = $\frac{4}{6}$ ......
d) $\frac{7}{8}$ > $\frac{9}{10}$ ......
3. Tính:
a) $\frac{3}{5}$ + $\frac{5}{9}$ = ....................................................................................
b) $\frac{12}{7}$ - $\frac{8}{9}$ = ....................................................................................
c) $\frac{9}{14}$ x $\frac{7}{18}$ = ....................................................................................
d) $\frac{7}{10}$ : $\frac{2}{5}$ = ....................................................................................
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các phân số $\frac{7}{11}$ ; $\frac{9}{14}$ ; $\frac{17}{15}$ ; $\frac{20}{23}$ phân số lớn hơn 1 là:
A. $\frac{7}{11}$
B. $\frac{9}{14}$
C. $\frac{17}{15}$
D. $\frac{20}{23}$
b) Rút gọn phân số $\frac{36}{108}$ được phân số tối giản là:
A. $\frac{7}{21}$
B. $\frac{5}{15}$
C. $\frac{12}{36}$
D. $\frac{1}{3}$
c) Giá trị của biểu thức $\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{3}$ x $\frac{3}{8}$ là:
A. $\frac{21}{40}$
B. $\frac{11}{40}$
C. $\frac{61}{40}$
D. $\frac{3}{32}$
d) Một hình chữ nhật có chiều dài là $\frac{4}{5}$m, chiều rộng là $\frac{1}{2}$m. Chu vi hình đó là:
A. $\frac{2}{5}$m
B. $\frac{13}{5}$m
C. $\frac{13}{20}$m
D. $\frac{5}{8}$m
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) $\frac{7}{9}$ + $\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{8}$ + $\frac{11}{9}$
= .....................................................................................................
= .....................................................................................................
= .....................................................................................................
= .....................................................................................................
b) $\frac{13}{18}$ x $\frac{3}{7}$ + $\frac{13}{18}$ +=x $\frac{4}{7}$
= .....................................................................................................
= .....................................................................................................
= .....................................................................................................
= .....................................................................................................
6. Trong thùng có 75l dầu, người ta lấy ra $\frac{3}{5}$ số dầu. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. Một hình chữ nhật có diện tích là $\frac{21}{40}$$m^{2}$, chiều rộng là $\frac{3}{5}$m. Tính chu vi hình đó.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận