Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit IC. Adjectives

Giải Unit Unit IC. Adjectives sách Friends Global. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Vocabulary

1. SPEAKING. In pairs, describe the photo. Would you like to appear on stage in a theatre production? Why? / Why not?

(NÓI. Theo cặp, mô tả bức ảnh. Bạn có muốn xuất hiện trên sân khấu trong một vở kịch không? Tại sao? / Tại sao không?)

Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit IC. Adjectives

2. Read and listen to the dialogue. Why does Mason change from feeling anxious to feeling terrified?

(Đọc và nghe đoạn đối thoại. Tại sao Mason thay đổi từ cảm giác lo lắng sang cảm giác sợ hãi?)

Ruby: So this is your first school show, Mason. Are you excited about it?

Mason: Yes, I am. But I’m anxious too. There’s going to be a big audience!

Ruby: Don’t worry. They're friendly!

Mason: I hope so. Where’s Alex? He isn’t here yet.

Ruby: That’s strange. He's usually very punctual.

Mason: Maybe he’s too frightened to come.

Ruby: Alex? No, it can’t be that. He’s a really confident person.

Miss Hart: Hello, Mason. I had a message from Alex. He's ill and can’t perform tonight. He’s very upset about it. Can you sing his song in the second half?

Mason: I know the song well, so maybe ...

Miss Hart: Thanks, Mason. That’s brave of you. Don’t worry, you'll be great.

Ruby: You've got your own song now. How exciting!

Mason: I know. But I’m terrified!

3. VOCABULARY. Look at the adjectives below. Underline five of them in the dialogue in exercise 2.

(TỪ VỰNG. Nhìn vào các tính từ dưới đây. Gạch dưới năm trong số chúng trong cuộc đối thoại ở bài tập 2)

Adjectives describing feelings

anxious; ashamed; bored; confused; cross; delighted; disappointed; embarrassed; envious; excited; frightened; proud; relieved; shocked; suspicious; terrified; upset

4. Listen to the speakers. How is each person feeling? Choose from the adjectives in exercise 3.

(Lắng nghe các diễn giả. Cảm xúc của mỗi người như thế nào? Chọn tính từ trong bài tập 3)

5. VOCABULARY. Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below. Then underline four more in the dialogue in exercise 2. How many other personality adjectives do you know?

(TỪ VỰNG. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách các tính từ tính cách dưới đây. Sau đó gạch chân thêm bốn tính từ nữa trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Bạn biết bao nhiêu tính từ chỉ tính cách khác?)

Adjectives describing personality

flexible; hard-working; honest; kind; loyal; organised; outgoing; patient; reliable; sensitive; shy

6. Read the Look out! box. Complete the sentences with an -ed or -ing adjective formed from the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với tính từ -ed hoặc -ing được hình thành từ các động từ trong ngoặc)

1. The singing and dancing were ______________ (amaze).

2. A few actors forgot their lines and looked quite ______________ (embarrass).

3. The final scenes were actually quite ______________ (move).

4. I was ______________ (surprise) that it was over two hours long.

5. I was a bit ______________ (bore) by the end of it.

7. Read the Learn this! box. Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you.

(Đọc Learn this! Tính từ nào trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định? Sử dụng một từ điển để giúp bạn)

LEARN THIS! Adjectives: negative prefixes

Adjectives beginning with un, dis-, im-, in-, il- or ir- have negative meanings.

unenthusiastic      disorganised      impatient

8. SPEAKING. Work in pairs. Ask and answer the questions.

(NÓI. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)

1. How do you think performers in a school show usually feel before and after a performance? 

2. Do you mind speaking in public? Why? / Why not?

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit IC. Adjectives, Giải Tiếng Anh 11 cánh diều Unit IC. Adjectives, Giải Anh 11 Friends Global Unit I. Introduction

Bình luận

Giải bài tập những môn khác