Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit IA. Holidays

Giải Unit Unit IA. Holidays sách Friends Global. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Vocabulary

1. SPEAKING. Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions.

(NÓI. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Hỏi và trả lời câu hỏi)

Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit IA. Holidays

1. Which tourist attraction is it?

2. Have you been there? If so, did you have a good time?

3. If you haven't been there, would you like to go? Why? / Why not?

2. Read and listen to the dialogue. Who had a more enjoyable holiday: Dave or Lan?

(Đọc và nghe đoạn đối thoại. Ai đã có một kỳ nghỉ thú vị hơn: Dave hay Lan?)

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn’t do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren't longer!

3. VOCABULARY. Look at the list of tourist and visitor attractions below. Then underline three more in the dialogue. How many more can you think of?

(TỪ VỰNG. Nhìn vào danh sách các điểm du lịch và du khách dưới đây. Sau đó gạch dưới ba cái nữa trong đoạn đối thoại. Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu nữa?)

Tourist and visitor attractions: aquarium; castle; cathedral; church; harbour; market; monument; mosque; museum; national park; old town; opera house; palace; park; restaurant; ruins; shopping district; square; statue; theatre; tower; wildlife park

4. VOCABULARY. Complete the holiday activities with the words or phrases below.

(TỪ VỰNG. Hoàn thành các hoạt động kỳ nghỉ với các từ hoặc cụm từ dưới đây)

the beach     beach volleyball     a bike     a bike ride      cards     an excursion     kayaking     a castle     mountain biking     a theme park

Holiday activities

visita museum / 1 _____________ / a cathedral / 2 _____________ 

go shopping / swimming / cycling / 3 _____________ / abseiling / 4 _____________

go for a walk / for 5 _____________ / on 6 _____________ / on a boat trip

hire 7 _____________ / a kayak / a car / a boat

play table tennis / 8 _____________ / 9 _____________ / board games

lie on 10 _____________ 

eat out / buy souvenirs / sunbathe

5. Find three of the holiday activities from exercise 4 in the dialogue in exercise 2.

(Tìm ba trong số các hoạt động nghỉ lễ từ bài tập 4 trong đoạn hội thoại ở bài tập 2)

6. Underline examples of the following past simple forms in the dialogue.

(Gạch chân các ví dụ về các dạng quá khứ đơn sau đây trong đoạn hội thoại)

1. Regular affirmative

2. Irregular affirmative

3. Negative

4. Interrogative

7. SPEAKING. Work in pairs. Ask and answer about your summer holidays.

(NÓI. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ hè của bạn)

1. What was the most enjoyable thing you did during the holidays? Why?

2. What was the least enjoyable thing you did? Why?

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit IA. Holidays, Giải Tiếng Anh 11 cánh diều Unit IA. Holidays, Giải Anh 11 Friends Global Unit I. Introduction

Bình luận

Giải bài tập những môn khác