Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2E. Compound nouns and adjectives

Giải Unit 2E. Compound nouns and adjectives sách Friends Global. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Word Skills

1. SPEAKING Look at the photos. What do they have in common? Which is the most spectacular, in your opinion?

(Nhìn vào những bức ảnh. Họ có đặc điểm gì chung? Đâu là sân vận động ngoạn mục nhất, theo ý kiến ​​​​của bạn?)

Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2E. Compound nouns and adjectives

2. VOCABULARY Match the nouns below with the photos in exercise 1. Some nouns go with more than one photo.

(Nối các danh từ dưới đây với các bức ảnh trong bài tập 1. Một số danh từ đi với nhiều hơn một bức ảnh)

Compound nouns

flood lights          football pitch          main road          mountain range          safety net          sea shore 

swimming pool          tennis court          tennis player          tower block

3. PRONUNCIATION Listen and repeat the compound nouns from exercise 2. Which word is stressed: the first or second?

(Nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 2. Từ nào được nhấn mạnh: từ đầu tiên hay từ thứ hai?)

LEARN THIS! Compound nouns

a. Compound nouns are nouns formed from two words.

1. noun + noun (bathroom, safety barrier)

2. -ing form + noun (dining room, recording studio)

3. adjective + noun (wet room, whiteboard)

b. We usually write compound nouns as two words, but sometimes as one word (whiteboard) or with a hyphen (make-up). Check in a dictionary.

c. The stress is usually on the first word.

4. Read the Learn this! box. Then look at the compound nouns in exercise 2. Underline at least one example of each type (1, 2 and 3). Which type has the most examples?

(Đọc Learn this. Sau đó nhìn vào các danh từ ghép trong bài tập 2. Gạch dưới ít nhất một ví dụ của mỗi loại (1, 2 và 3). Loại nào có nhiều ví dụ nhất?)

5. Work in pairs. Match the words in A and B to form sports venues, using a dictionary to help you. Find three more sports venues in exercise 2.

(Làm việc theo cặp. Ghép các từ ở A và B để tạo thành các địa điểm thể thao, sử dụng từ điển để giúp bạn. Tìm thêm ba địa điểm thể thao trong bài tập 2)

A. athletics          basketball          bowling          boxing         

climbing          dance          golf          ice          weights

B. alley          course          court          ring          rink

room          studio          track          wall

LEARN THIS! Compound adjectives

a. Compound adjectives are adjectives formed from two words.

well-known          half-eaten          record-breaking          wind-powered

b. We usually write compound adjectives with a hyphen.

c. Sometimes, compound adjectives have more than two words (state-of-the-art).

6. VOCABULARY Work in pairs. Read the Learn this! box. Decide which sports venues from exercises 2 and 5 you are likely to describe with these compound adjectives.

(Làm việc theo cặp. Đọc Learn this. Quyết định địa điểm thể thao nào từ bài tập 2 và 5 mà bạn có khả năng mô tả bằng các tính từ ghép này)

Compound adjectives

25-metre          400-metre          air-conditioned          brightly lit          eight-lane

full-sized          open-air          solar-heated          soundproof         well-equipped

7. Listen to four students arguing in favour of a new facility for their school. Match the facilities below (a—d) with the speakers (1-4).

(Hãy lắng nghe bốn học sinh tranh luận ủng hộ một cơ sở mới cho trường học của họ. Ghép các phương tiện dưới đây (a—d) với người nói (1-4)

a. A state-of-the-art recording studio

b. A well-equipped art and design studio

c. A high-speed Wi-Fi network

d. An all-weather football pitch

8. SPEAKING Work in groups. Which facility from exercise 7 would you like most for your school? Why? Can the whole class agree on one choice?

(Làm việc nhóm. Cơ sở nào từ bài tập 7 mà bạn muốn nhất cho trường học của bạn? Tại sao? Cả lớp có thể đồng ý về một lựa chọn?)

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2E. Compound nouns and adjectives, Giải Tiếng Anh 11 cánh diều Unit 2E. Compound nouns and adjectives, Giải Anh 11 Friends Global Unit 2. Leisure time

Bình luận

Giải bài tập những môn khác