Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4E. do, make and take

Giải Unit 4E. do, make and take sách Friends Global. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Word Skills

1. SPEAKING Work in pairs. Imagine you were trying to sell the house in the photo. How would you describe it? Use the words below to help you.

(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang cố bán ngôi nhà trong bức ảnh. Làm thế nào bạn sẽ mô tả nó? Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)

Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4E. do, make and take

Nouns     cliff     glass     metal     ocean     rock     view

Adjectives     modern     spacious     spectacular     unique

2. Work in pairs. Complete the dialogue in an estate agent's using the infinitive without to of these verbs: 'do', 'make', 'take'.

(Làm việc theo cặp. Hoàn thành đoạn hội thoại trong một đại lý bất động sản bằng cách sử dụng động từ nguyên thể không có to trong các động từ sau: 'do', 'make', 'take')

Agent: Good morning. What can I (1) __________ for you?

Woman: Can I ask you about that amazing house that’s built on a cliff?

Agent: Yes, of course. You can (2) __________ a look at some more pictures on my computer. Look at the view from that sofa!

Woman: I love it. Can I (3) __________ an appointment to look around?

Agent: I'm afraid you can’t (4) __________ that. The house doesn't exist yet! You need to choose a location first. But the house would only (5) __________ twelve weeks to build.

Woman: I see. I need to find somewhere soon, so I'll have to (6) __________ up my mind quickly.

Agent: Can l ask what you (7) __________ ?

Woman: I'm a yoga teacher.

Agent: Where do you teach?

Woman: At the local sports centre. But if I moved to a bigger house, I'd want to (8) __________ one room into a yoga studio.

Agent: Well, this house would be a great place to (9) __________ yoga! Just (10) __________ your yoga mat outside onto the cliff. Imagine the sunrise over the waves, the solitude ...

Woman: I suppose you would be alone there ... except for all the people who stop to (11) __________ photos of your house!

3. Listen and check your answers. Do you think the woman is keen on buying the house? Why? / Why not?

(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Bạn có nghĩ rằng người phụ nữ quan tâm đến việc mua nhà? Tại sao? / Tại sao không?)

LEARN THIS! do, make and take

The verbs do, make and take are very common in English. They each have a basic meaning:

do = to perform an action or activity

make = to create or cause something

take = to move something from one place to another

However, the verbs have other meanings and are used in a large number of phrases. Check these in a dictionary.

4. Read the Learn this! box. Which examples of do, make and take in the dialogue in exercise 2 match the basic meanings in the Learn this! box?

(Đọc Learn this. Những ví dụ về do, make và take trong đoạn hội thoại ở bài tập 2 phù hợp với nghĩa cơ bản trong Learn this! hộp?)

5. DICTIONARY WORK Read a short extract from a dictionary entry for take. Answer the questions.

(Đọc một đoạn trích ngắn từ mục nhập từ điển. Trả lời các câu hỏi)

take / teik / verb (pt took / tuk /; pp taken / ‘teikan /) 

PHOTOGRAPH to photograph sth: I took some nice photos of the wedding.

MEASUREMENT to measure sth: The doctor took my temperature.

EAT/ DRINK to swallow sth: Take two tablets four times a day. Do you take sugar in tea?

1. What do ‘pt’ and ‘pp’ stand for?

2. How many different meanings are included?

3. Do the words printed in bold in the examples show a grammatical rule, a useful collocation, or a spelling rule?

6. USE OF ENGLISH Fill in the gap in each pair of sentences with the correct form of do, make and take. Use a dictionary to check the meaning of the verbs.

(Điền vào chỗ trống trong mỗi cặp câu với dạng đúng của do, make và take. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của động từ)

1. a. I ________ Frenchclasses for a year, but | can’t speak it well.

b. I ________ my Spanish exam last week and passed.

2. a. Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can’t ________ it.

b. What's the time? I ________ it 7.30.

3. a. The waves are ________ a lot of damage to the cliffs.

b. He was ________ 150 km/h when the police stopped him.

4. a. That noise has been going on all night. I can’t ________ it any more!

b. I wish you would ________ your schoolwork more seriously.

7. SPEAKING Tell your partner about a time when you

(Nói với đối tác của bạn về một thời gian khi bạn)

1. did your best.

2. took it easy.

3. didn’t take something seriously.

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4E. do, make and take, Giải Tiếng Anh 11 cánh diều Unit 4E. do, make and take, Giải Anh 11 Friends Global Unit 4. Home

Bình luận

Giải bài tập những môn khác