Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5A. Computing

Giải Unit 5A. Computing sách Friends Global. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Vocabulary

1. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about the following activities. Use 'How often ...?' Give extra information in your answer.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động sau. Sử dụng 'How often...?' Cung cấp thêm thông tin trong câu trả lời của bạn)

Digital activities

do your homework     download music     follow people on Twitter

play games     read / write a blog     shop     use social networking sites

How often do you download music? 

Not very often. I usually listen to music online. What about you?

2. VOCABULARY Complete the quiz questions with the verbs below.

(Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm với các động từ dưới đây)

Computing verbs

comment     forward     install     login     print

programme     search     setup     subscribe     update     upload

'How tech-savvy are you’

Answer 1, 2, 3 or 4 for each question. Make a note of your scores. 

1 = I don't know what you're talking about.

2 = No, I don't think I can do that.

3 = I've never done that, but I think I know how.

4 = Yes, I can do that.

Do you know how to

a. (1) _______________ a simple game?

b. (2) _______________ a video clip to Youtube?

c. use Google to (3) _______________ within a specific website?

d. (4) _______________ your profile on a social networking site?

e. Post, (5) _______________ on and rate contributions on a social networking site?

f. (6) _______________ a new email account?

g. (7) _______________ to a Wi-Fi hotspot with your tablet or phone when you’re away from home?

h. (8) _______________ to a Youtube channel?

i. (9) _______________ a text message you’ve received from one friend to another friend?

j. (10) _______________ a document directly from your phone?

k. (11) _______________ an app on your phone?

3. Answer the quiz and calculate your own score to see how tech-savvy you are.

(Trả lời câu đố và tính điểm của riêng bạn để xem bạn am hiểu công nghệ như thế nào)

11-16 You are not at all tech-sawy. That's fine, but be careful not to get left behind!

17-22 You have a basic knowledge of computer technology, but you'd probably rather face-to-face contact. 

23-33 You understand technology and are pretty good at using it. You are quick to learn.

34-44 You are plugged in - a real computer geek! You can a handle any gadget or software.

4. VOCABULARY Match a-e with 1-5 and f-j with 6-10. Then listen and check.

(Nối a-e với 1-5 và f-j với 6-10. Sau đó nghe và kiểm tra)

Computing: useful collocations

1. open / close

2. save

3. enter

4. scroll up / down

5. empty

a. the trash, the recycle bin

b. a page, a menu, a document

c. your password, your username, your name, your address

d. a document, a file, a photo, your work

e. an app, a new window, a folder, a file, a document

6. check / uncheck

7. follow

8. copy and paste

9. create

10. click / double click on

f. a link

g. a box

h. a button, an icon, a link

i. a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

j. an account, a document, a file, a link, a folder.

5. Listen to three helpline dialogues. Circle the correct answers (a-c).

(Nghe ba cuộc đối thoại đường dây trợ giúp. Khoanh tròn các câu trả lời đúng (a-c)

1. The customer doesn’t know how to

a. enter his payment details.

b. add items to the basket.

c. get money off something he wants to buy.

2. The technical support assistant advises the woman to

a. send the email to the bank, then remove it from her computer.

b. click on the link in the email.

c. choose a new password.

3. The man can

a. send emails, but can’t receive them.

b. receive emails, but can’t send them.

c. send and receive emails from one email account, but not from another.

RECYCLE! Imperatives

We form imperatives with the infinitive without 'to' of the verb. We form the negative with 'don’t'.

Please reply to my email.

Don't click on that link.

We put 'always' and 'never' before the verb in affirmative imperatives.

Never click on links in spam email.

6. Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences with the affirmative or negative imperative of the verbs below.

(Đọc Recycle box. Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ bên dưới)

click on     delete     enter     follow     login

Dialogue 1

(1) _____________ that button just yet. (2) _____________  the discount code first.

Dialogue 2

And then you should (3) _____________ the email. And whatever you do, (4) _____________ any links contained in the email.

Dialogue 3

(5) _____________ to your email account. Once you've got it, you can reset your password.

7. SPEAKING Work in pairs. Give each other instructions on how to do three of these things. Use words from exercises 2, 4 and 6 to help you, and use the imperatives.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra hướng dẫn cho nhau về cách thực hiện ba trong số những điều này. Sử dụng các từ trong bài tập 2, 4 và 6 để giúp bạn và sử dụng các mệnh lệnh)

1. Buy and download a song

2. Create anew document

3. Buy something online

4. Comment on a Facebook post

5. Add an emoji to a text message

To download a song, first open iTunes. Then click on the iTunes Store icon. Then type the name ...

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 11 Friends Global 5A. Computing, Giải Tiếng Anh 11 cánh diều 5A. Computing, Giải Anh 11 Friends Global Unit 5. Technology

Bình luận

Giải bài tập những môn khác