Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 27 Kinh tế Trung Quốc

Giải chi tiết sách bài tập Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 27 Kinh tế Trung Quốc. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng. 

1.1. Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

1.2. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây? 

A. Có biến động song luôn ở mức cao.

B. Không biến động và luôn ở mức cao.

C. Có biến động và luôn ở mức thấp.

D. Không biến động và luôn ở mức thấp.

1.3. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc? 

A. Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng

B. Các chính sách đúng đắn của nhà nước.

C. Chú trọng ứng dụng khoa học – công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.

D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...

1.4. Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là

A. cây công nghiệp.

B. cây ăn quả.

C. cây lương thực.

D. cây thực phẩm.

1.5. Nhằm bảo vệ và phát triển rừng. Trung Quốc không thực hiện biện pháp nào sau đây?

A. Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác rừng tự nhiên.

B. Giới hạn sản lượng khai thác hằng năm

C. Cấm triệt để việc khai thác rừng.

D. Trồng rừng.

1.6. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp của Trung Quốc?

A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.

B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử – tin học,....

C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.

D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động. 

1.7. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Tây.

B. vùng duyên hải.

C. phía nam.

D. trung tâm đất nước.

1.8. Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây? 

A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu.

B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.

C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu.

D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.

Bài tập 2. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc? Hãy sửa các câu sai. 

a) Quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng trong giai đoạn 1978 – 2020. 

b) Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 có biến động qua các năm song luôn ở mức cao.

c) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.

d) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020). 

Bài tập 3. Dựa vào hình 27.2 trang 142 SGK, hãy cho biết:

Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 27 Kinh tế Trung Quốc

  • Lúa mì được trồng chủ yếu ở các vùng nào.

  • Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các vùng nào.

  • Cây ăn quả được trồng nhiều ở vùng nào.

  • Lợn, bò và gia cầm được nuôi nhiều ở các vùng nào. 

  • Cừu, dê được nuôi ở các vùng nào là chủ yếu.

Bài tập 4. Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tinh hình phát triển một số ngành công nghiệp của Trung Quốc:

Ngành công nghiệp

Tình hình phát triển

Sản xuất điện

 

Khai thác

 

Sản xuất ô tô

 

Luyện kim

 

Điện tử - tin học

 

Bài tập 5. Hoàn thành bảng theo mẫu sau về tình hình phát triển ngành dịch vụ của Trung Quốc:

Ngành dịch vụ

Tình hình phát triển

Thương mại

 

Giao thông vận tải

 

Du lịch

 

Tài chính ngân hàng

 

Bài tập 6. Dựa vào bảng 27.4 trang 146 SGK, hãy:

BẢNG 27.4. TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020

(Đơn vị: tỷ USD)

Trị giá

Năm

1978

1990

2000

2010

2020

Xuất khẩu

6,8

44,9

253,1

1 602,5

2 723,3

Nhập khẩu

7,6

35,2

224,3

1 308,1

2 357,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

  • Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020.  

  • Nhận xét sự thay đổi trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc.

Bài tập 7. Dựa vào bảng 27.1 trang 139 SGK, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020. Nêu nhận xét.

BẢNG 27.1. QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020

Chỉ số

Năm

1978

2000

2010

2019

2020

GDP 

(tỉ USD)

149,5

1 211,3

6 087,2

14 280,0

14 680,0

Tốc độ tăng GDP (%)

11,3

8,5

10,6

6,0

2,2

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

Bài tập 8. Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một ngành kinh tế của Trung Quốc.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT Địa lý 11 sách Kết nối, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 27 Kinh tế Trung Quốc, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 27 Kinh tế Trung Quốc

Bình luận

Giải bài tập những môn khác