Lựa chọn đáp án đúng.

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng. 

1.1. Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

1.2. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây? 

A. Có biến động song luôn ở mức cao.

B. Không biến động và luôn ở mức cao.

C. Có biến động và luôn ở mức thấp.

D. Không biến động và luôn ở mức thấp.

1.3. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc? 

A. Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng

B. Các chính sách đúng đắn của nhà nước.

C. Chú trọng ứng dụng khoa học – công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.

D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...

1.4. Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là

A. cây công nghiệp.

B. cây ăn quả.

C. cây lương thực.

D. cây thực phẩm.

1.5. Nhằm bảo vệ và phát triển rừng. Trung Quốc không thực hiện biện pháp nào sau đây?

A. Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác rừng tự nhiên.

B. Giới hạn sản lượng khai thác hằng năm

C. Cấm triệt để việc khai thác rừng.

D. Trồng rừng.

1.6. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp của Trung Quốc?

A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.

B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử – tin học,....

C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.

D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động. 

1.7. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Tây.

B. vùng duyên hải.

C. phía nam.

D. trung tâm đất nước.

1.8. Ngoại thương của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây? 

A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu.

B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.

C. Trị giá xuất khẩu thường bằng trị giá nhập khẩu.

D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.


1.1. B. Thứ hai.

1.2. A. Có biến động song luôn ở mức cao.

1.3. D. Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,...

1.4. C. cây lương thực.

1.5. C. Cấm triệt để việc khai thác rừng.

1.6. D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động. 

1.7. B. vùng duyên hải.

1.8. A. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu.


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Địa lý 11 sách Kết nối, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 27 Kinh tế Trung Quốc, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 27 Kinh tế Trung Quốc

Bình luận

Giải bài tập những môn khác