Đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối bài 27: Kinh tế Trung Quốc

Đề thi, đề kiểm tra địa lý 11 Kết nối bài 27 Kinh tế Trung Quốc. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trung Quốc là nền kinh tế có quy mô:

  • A. Lớn nhất thế giới
  • B. Lớn thứ hai thế giới
  • C. Lớn thứ ba thế giới
  • D. Nhỏ nhất thế giới

Câu 2: Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

  • A. Thay đổi cơ chế quản lý.
  • B. Thực hiện chính sách mở cửa.
  • C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.

Câu 3: Năm 2020, GDP của Trung Quốc chiếm bao nhiêu % toàn thế giới?

  • A. 17,1%
  • B. 17,2%
  • C. 17,3%
  • D. 17,4%

Câu 4: Nền kinh tế Trung Quốc đến năm 2020 có những thay đổi cơ cấu GDP theo hướng:

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • B. Kế hoạch hóa tập trung
  • C. Kinh tế thị trường
  • D. B và C đúng

Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc là:

  • A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thâm Quyến, Quảng Châu, Thiên Tân
  • B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
  • C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
  • D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

Câu 6: Công cuộc hiện đại hoá đất nước Trung Quốc tập trung vào các lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học kĩ thuật, quân sự.
  • B. Giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao.
  • C. Công nghiệp, nông nghiệp, giáo dục, y tế.
  • D. Công nghiệp, nông nghiệp, văn hoá, thể dục thể thao.

Câu 7: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt ở Trung Quốc?

  • A. Cây công nghiệp.      
  • B. Cây lương thực.
  • C. Cây ăn quả.      
  • D. Cây thực phẩm.

Câu 8: Ngày 2/5/2014, Trung Quốc đưa dàn khoan 981 đến vùng biển cách đảo Lý Sơn khoảng 120 hải lí về phía đông đã xâm phạm vùng biển nào của nước ta

  • A. Nội thủy
  • B. Lãnh hải
  • C. Đặc quyền kinh tế
  • D. Tiếp giáp lãnh hải

Câu 9: Lợn, bò và gia cầm được nuôi nhiều ở các vùng nào của Trung Quốc?

  • A. Vùng núi 
  • B. Thảo nguyên
  • C. Vùng đồng bằng 
  • D. Hoang mạc 

Câu 10: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của:

  • A. Công cuộc đại nhảy vọt.
  • B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
  • C. Công cuộc hiện đại hóa.
  • D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Các ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tết Trung Quốc là:

  • A. Công nghiệp chế tạo, dệt may, hóa chất và luyện kim 
  • B. Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, sản xuất ô tô và luyện kim.
  • C. Công nghiệp chế tạo, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
  • D. Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, năng lượng và luyện kim

Câu 2: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

  • A. Miền Tây.      
  • B. Miền Đông.
  • C. Ven biển.      
  • D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.

Câu 3: Đâu không phải là điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Vạn Lý Trường Thành
  • C. Tử Cấm Thành
  • D. Bến Thượng Hải

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?

  • A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
  • B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
  • C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè.
  • D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.

Câu 5: Về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng, Trung Quốc đang đứng thứ mấy trên thế giới?

  • A. Đứng đầu thế giới
  • B. Đứng thứ hai thế giới
  • C. Đứng thứ ba thế giới
  • D. Đứng thứ tư thế giới

Câu 6: Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

  • A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
  • B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
  • C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
  • D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.

Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi:

  • Quy mô GDP theo giá hiện hành và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc, Hoa Kỳ và Nhật Bản giai đoạn 1978 - 2020
  •                                               Năm

    Độ tuổi

    1978

    2000

    2010

    2019

    2020

    GDP 

    (Tỉ USD)

    Trung Quốc

    149,5

    1 211,3

    6 087,2

    14 280,0

    14 687,7

    Hoa Kỳ

    2 351,6

    10 250,9

    15 049,0

    21 372,6

    20 893,7

    Nhật Bản

    1 013,6

    4 968,4

    5 759,1

    5 123,3

    5 040,1

    Tốc độ

    tăng GDP

    (%)

    Trung Quốc

    11,3

    8,5

    10,6

    6,0

    2,2

    Hoa Kỳ

    5,5

    4,1

    2,7

    2,3

    -3,4

    Nhật bản

    5,3

    2,8

    4,1

    0,3

    -4,6

  • Nhận xét nào sau đây sai?
  • A. Quy mô GDP của Trung Quốc giảm liên tục
  • B. Đến năm 2010, Trung Quốc chính thức vượt qua Nhật Bản để trở thành nền kinh tế có quy mô GDP lớn thứ hai thế giới
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc tuy có biến động qua các năm song luôn ở mức cao
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

  • A. Công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp chế tạo máy bay.
  • C. Công nghiệp đóng tàu.
  • D. Công nghiệp hóa dầu. 

Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ngành thủy sản của Trung Quốc?

  • A. Các sản phẩm chủ yếu là tôm, cá, trai lấy ngọc, rong biển,… 
  • B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đứng thứ hai thế giới
  • C. Các ngư trường khai thác quan trọng nằm ở biển Hoa Đông, Hoa Nam,…
  • D. Nuôi trồng thủy sản tăn trưởng nhanh

Câu 10: Năm 2020, ngành dịch vụ đóng góp bao nhiêu phần trăm vào GDP của Trung Quốc? 

  • A. 54,1%
  • B. 54,3%
  • C. 54,5%
  • D. 54,7%

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 3

Câu 1 (6 điểm). Nêu những đặc điểm và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc

Câu 2 (4 điểm). Nguyên nhân khiến Trung Quốc đạt được những thành tựu kinh tế nổi bật là gì?

ĐỀ 4

Câu 1 (6 điểm). Ngành thương mại có những điểm đặc trưng gì?

Câu 2 (4 điểm). Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại chủ yếu tập trung ở miền Đông?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trung Quốc là quốc gia sản xuất thép:

  • A. Nhiều nhất thế giới
  • B. Nhiều thứ hai thế giới
  • C. Nhiều thứ ba thế giới
  • D. Ít nhất thế giới

Câu 2. Trung Quốc có quan hệ buôn bán với hơn:

  • A. 50 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
  • B. 100 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
  • C. 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
  • D. 300 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới 

Câu 3.  Đâu là mục đích của việc nỗ lực trồng rừng ở Trung Quốc?

  • A. Để đất nước trở nên đẹp hơn
  • B. Để tăng tỉ lệ che phủ rừng
  • C. Để phục vụ cho du lịch
  • D. Cả ba ý trên đều sai

Câu 4. Cừu, dê không được chăn thả chủ yếu ở các tỉnh thuộc vùng nào dưới đây?

  • A. Đông Bắc
  • B. Hoa Bắc
  • C. Hoa Nam

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Trình bày những nét đặc trưng về sự phát triển của các ngành giao thông vận tải, du lịch của Trung Quốc

Câu 2 (2 điểm): Giải thích vì sao ngành công nghiệp điện tử - tin học trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Trung Quốc?

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn đáp án sai?

  • A. Ngành công nghiệp chế tạo có tốc độ phát triển nhanh, đặc biệt là máy móc chính xác.
  • B. Trung Quốc đang từng bước đa dạng hóa nguồn cung cấp điện thông qua việc phát triển năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân
  • C. Công nghiệp luyện kim của Trung Quốc không được coi trọng và đầu tư phát triển
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học đang phát triển nhanh và trở thành ngành mũi nhọn của nền kinh tế Trung Quốc

Câu 2. Ngành trồng trọt Trung Quốc phát triển mạnh ở:

  • A. Vùng núi
  • B. Đồng bằng
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc 

Câu 3. Các trung tâm dịch vụ lớn của Trung Quốc là:

  • A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Cáp Nhĩ Tân
  • B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thâm Quyến
  • C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Thâm Quyến
  • D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thành Đô.

Câu 4. Mục đích nào sau đây của hiện đại hoá công nghiệp?

  • A. Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại có năng suất cao.
  • B. Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.
  • C. Làm triệt tiêu ngành nghề thủ công, thay thế bằng các ngành công nghiệp có hàm lượng tri thức cao.
  • D. Các mục đích trên đúng.

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Trung Quốc và Việt Nam có mỗi quan hệ giữa hai nước láng giềng và có nhiều điểm tương đồng về văn hóa, chính trị. Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, nền kinh tế của Trung Quốc đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng, vì vậy quốc gia này đã tái mở cửa. Theo em, điều này có ảnh hưởng tạo ra những cơ hội và thách thức gì cho Việt Nam?

Câu 2 (2 điểm): Chứng minh Trung Quốc có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành công nghiệp khai thác, luyện kim

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Địa lí 11 Kết nối bài 27 Kinh tế Trung Quốc, đề kiểm tra 15 phút địa lí 11 kết nối, đề thi địa lí 11 kết nối bài 27

Bình luận

Giải bài tập những môn khác