Giải bài 26 hóa học 12: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
Dựa theo cấu trúc SGK hóa học 12, Tech12h xin chia sẻ với các bạn bài: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ. Với kiến thức trọng tâm và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn.
![Giải bài 26 hóa học 12: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ](https://s3.tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/bai_26.png)
A - KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
- Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, gồm những nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
- Cấu hình electron lớp ngoài: ns2.
II. Tính chất vật lý
- Kim loại kiềm thổ có màu trắng bạc, có thể dát mỏng.
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tương đối nhỏ , tuy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp.
III. Tính chất hoá học
Các kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, vì vậy kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
M → M2+ + 2e
Số oxi hóa trong hợp chất: +2
1. Tác dụng với phi kim: Kim loại kiềm thổ khử phi kim thành ion âm.
- Ví dụ: 2Ca + O2 → 2CaO
2. Tác dụng với axit
- Với HCl , H2SO4 loãng: khử ion H+ thành khí H2
- Ví dụ: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2↑
- Với HNO3, H2SO4 đặc, nóng thì N+5→N-3, S+6→S-2
- Ví dụ: 4Mg + 10HNO3 →4Mg(NO3)2+ NH4NO3+3H2O
3. Tác dụng với H2O (ở t0 thường)
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. Canxi hiđroxit - Ca(OH)2
- Tính chất vật lí: Ca(OH)2 còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-
- Tính chất hóa học: tính chất của bazơ nên hấp thụ dễ dàng khí CO2 tạo ra kết tủa nên dùng để nhận biết khí CO2.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ¯ + H2O
Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2
Chú ý: - Để xác định sản phẩm của phản ứng → Tính tỷ lệ T = n(OH-)/ n(CO2)
Nếu T ≤ 1 → tạo Ca(HCO3)2
Nếu T ≥ 2 → tạo CaCO3
Nếu 1 < T < 2 → tạo Ca(HCO3)2 và CaCO3
- Ứng dụng: Ca(OH)2 dùng sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…
II. Canxi cacbonat – CaCO3 (đá vôi)
- Tính chất vật lý: CaCO3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước,
- Tính chất hóa học: Tính chất của muối
- Phản ứng nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2
- Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan trong nước khi có CO2
CaCO3+ CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2
- Trạng thái tự nhiên, ứng dụng: Trong tự nhiên, CaCO3 tồn tại ở các dạng đá vôi: dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng…; đá hoa: dùng trong mĩ thuật; Đá phấn: dùng phụ gia trong kem đánh răng…
III. Canxi sunfat
- Trong tự nhiên, canxi sufat tồn tại muối ngậm nước CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống.
CaSO4.2H2O →(đk: 160oC) CaSO4.H2O + H2O
- Thạch cao khan là CaSO4.
- Thạch cao dùng điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng. Thạch cao nung dùng đúc tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương…
NƯỚC CỨNG
1. Khái niệm
- Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
- Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2. Tính cứng tạm thời sẽ mất đi khi đun nóng
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O
- Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các muối sufat, clorua của canxi và magie.
- Tính cứng toàn phần gồm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
2. Tác hại: nước cứng gây nhiều tác hại
- Trong giặt giũ : làm cho vải mau mục , tốn nhiều xà phòng.
- Trong nấu nướng : làm thức ăn lâu chín ,giảm mùi vị.
- Trong sản xuất : tạo lớp cặn trong nồi hơi , tốn nhiên liệu và thời gian, không an toàn.
3. Cách làm mềm nước cứng
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ Ca2+ & Mg2+ trong nước cứng.
Phương pháp kết tủa
- Đun sôi nước để chuyển muối HCO3- thành CO32- sau đó loại bỏ kết tủa.
Ca(HCO3)2 →(to) CaCO3↓+CO2↑+H2O
- Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ sau đó lọc bỏ kết tủa.
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓+ H2O
- Nước có tính cứng vĩnh cửu và tạm thời: dùng dd Na2CO3 hoặc Na3PO4
CaCl2+ Na2CO3 → CaCO3↓+ 2NaCl
MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3↓+ Na2SO4
Phương pháp trao đổi ion: cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (cationit) sau đó các ion Ca2+ & Mg2+ sẽ bị giữ lại và thay vào đó là ion Na+ hoặc H+ ta được nước mềm
4. Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dung dịch
Ta dùng dd muối chứa CO32- sẽ tạo ra kết tủa. Sục khí CO2 dư vào dd, kết tủa bị hoà tan chứng tỏ có mặt Ca2+hoặc Mg2+.
Ca2+ + CO32- → CaCO3
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (tan)
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận