Giải bài 1 Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê
Giải bài 1: Dùng máy tính cầm tay để tính toán với số gần đúng và các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê - sách chân trời sáng tạo toán 10 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
HOẠT ĐỘNG 1. Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán với các số gần đúng
Thực hành 1: Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân):
a. $4^{6}. \sqrt{0,1}$; b. $\sqrt[8]{2,1^{18}+1} - \sqrt{2,1^{12}+1}$; c. $\frac{1,5^{3}}{\sqrt[3]{6,8}}$
Hướng dẫn giải:
a. $4^{6}. \sqrt{0,1}$ $\approx$ 1295,2689
b. $\sqrt[8]{2,1^{18}+1} - \sqrt{2,1^{12}+1}$ $\approx$ -80,4632
c. $\frac{1,5^{3}}{\sqrt[3]{6,8}}$ $\approx$ 1,7814
HOẠT ĐỘNG 2. Sử dụng máy tính cầm tay để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê
Thực hành 2: Kết quả điều tra về số xe máy của mỗi hộ gia đình trong một khu phố được cho bởi bảng tần số sau:
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm và mức độ phân tán của mẫu số liệu trên.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được các số đặc trưng của mẫu số liệu trên là:
Số trung bình | $\bar{x}$ | 1,63218 |
Phương sai ($S^{2}$) | $\sigma^{2}x$ | 1,10609 |
Độ lệch chuẩn (S) | $\sigma x$ | 1,0517 |
Phương sai hiệu chỉnh | $s^{2}x$ | 0,2563 |
Cỡ mẫu | n | 87 |
Giá trị nhỏ nhất | min(x) | 0 |
Tứ phân vị thứ nhất | $Q_{1}$ | 1 |
Trung vị ($M_{e}$) | Med | 2 |
Tứ phân vị thứ ba | $Q_{3}$ | 2 |
Giá trị lớn nhất | max(x) | 5 |
Bình luận