Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa học Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: …. phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cấu tạo của lực kế gồm những bộ phận chính là:
A. Vỏ lực kế, kim chỉ thị, lò xo
B. Lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ
C. Vỏ lực kế, lò xo, kim chỉ thị, bảng chia độ
D. Bảng chia độ, kim chỉ thị và vỏ lực kế
Câu 2. Một lò xo dài thêm 10 cm khi treo vào đầu của nó một vật có trọng lượng 20 N. Tiếp tục treo thêm một vật có trọng lượng 15 N nữa thì lò xo dài bao nhiêu? Biết chiều dài tự nhiên của lò xo này là 20 cm.
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 37,5 cm
D. 17,5 cm
Câu 3. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có:
A. trọng lực
B. lực hấp dẫn
C. lực búng của tay
D. lực ma sát
Câu 4. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng
B. Chỉ có nhiệt năng và động năng
C. Chỉ có động năng và thế năng
D. Chỉ có động năng
Câu 5. Cho các thao tác sau: a) Cho lực cần đo tác dụng vào đầu có gắn móc của lò xo lực kế b) Hiệu chỉnh lực kế c) Cầm vỏ của lực kế sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực cần đo d) Ước lượng giá trị lực cần đo để lựa chọn lực kế phù hợp. e) Đọc và ghi kết quả đo, kết quả đo là số chỉ gần nhất với kim chỉ thị. Sắp xếp các thao tác sử dụng đúng thứ tự khi thực hiện phép đo lực
A. b – d – c – a – e
B. b – d – a – c – e
C. d – b – a – c – e
D. d – b – c – a –e
Câu 6. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A.Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy.
B.Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.
C.Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.
D.Ma sắt giữa má phanh với vành xe.
Câu 7. Một người ra sức đẩy thùng hàng mà nó vẫn đứng yên. Lực nào cân bằng với lực đẩy của người và có tác dụng gì?
A. Lực ma sát nghỉ; thúc đẩy chuyển động
B. Lực ma sát nghỉ; cản trở chuyển động
C. Lực ma sát trượt; thúc đẩy chuyển động
D. Lực ma sát trượt; cản trở chuyển động
Câu 8. Quan sát thí nghiệm trong vẽ, sau khi buông vật 1, nó chuyển động xuống phía dưới và va chạm với vật 2, đẩy vật 2 chuyển động. Chọn đáp án sai?
A. Năng lượng ban đầu của vật 1 trong trường hợp a lớn hơn trong trường hợp b
B. Lực do vật 1 tác dụng lên vật 2 khi va chạm trong trường hợp a lớn hơn trong trường hợp b
C. Năng lượng ban đầu của vật 1 trong hai trường hợp bằng nhau
D. Cả A và B đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 20 cm. Khi treo một quả cân, độ dài của lò xo là 22 cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là?
Câu 2. (2,0 điểm)
Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11 cm, nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là 11,5 cm. Hỏi nếu treo quả cân 500 g thì lò xo có độ dài bằng bao nhiêu?
Câu 3. (1,5 điểm)
Nêu cách để giảm ma sát nhiều nhất? Giải thích?
Câu 4. (1,0 điểm)
Năng lượng cung cấp cho một ô tô chuyển động được cung cấp từ đâu? Gọi tên các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên đường.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | C | C | D | A | C | D | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Khi treo một quả cân lò xo dãn thêm: 22-20=2 cm Nếu treo ba quả cân như thế thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn là: 2 x 3 = 6 cm | 0,5 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | – Khi treo vật khối lượng 100g lò xo dài 11 cm, khi treo vật 200g lò xo dài 11,5 cm. Vậy cứ treo 100g thì độ dài thêm của lò xo là 11,5 – 11 = 0,5 cm. – So với khi treo vật 100g thì vật 500g hơn 400g nên độ dãn thêm của vật 500g hơn vật 100g là 2 cm. – Chiều dài khi treo vật 500g là: 11 + 2 = 13 cm. | 1 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (1,5 điểm) | - Lực ma sát là lực xuất hiện giữa bề mặt tiếp xúc của hai vật. Lực ma sát phụ thuộc vào độ lớn của áp lực, bề mặt tiếp xúc. - Vì vậy muốn giảm lực ma sát thì ta tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc | 0,75 điểm 0,75 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) | Cung cấp từ hoá năng dự trữ trong xăng, dầu. Các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên đường: động năng, năng lượng âm, quang năng, nhiệt năng,...
| 0,5 điểm 0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Biến dạng của lò xo-phép đo lực
Số câu : 5 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% | Nhận biết được cấu tạo của lực kế |
| Hiểu được các thao tác khi thực hiện phép đo lực bằng lực kế | Hiểu được cách tính độ dãn của lò xo khi treo một vật hay nhiều vật giống nhau | Vận dụng tính chiều dài lò xo khi có lực tác dụng | Vận dụng tính toán chiều dài lò xo khi treo các vật nặng khác nhau |
| |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | ||||
Lực ma sát
Số câu : 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tác động của lực ma sát lên chuyển động của vật | Biết được cách làm giảm lực ma sát nhiều nhất | Nhận biết được sự xuất hiện của lực ma sát trượt |
| Vận dụng kiến thức để thấy được đặc điểm của lực ma sát nghỉ |
| ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||
Năng lượng
Số câu : 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
| Hiểu được các dạng năng lượng khi ô tô chuyển động | Vận dụng kiến thức để biết được những dạng năng lượng xuất hiện khi khúc gỗ trượt có ma sát từ mặt phẳng nghiêng | Vận dụng tổng kiến thức để thấy được độ cao của vật tác động đến năng lượng của vật |
| ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Sốđiểm: Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Tổng Số câu: Tổng Sốđiểm: Tỉ lệ:
| 4 câu 3,5 điểm 35% | 3 câu 2,5 điểm 25% | 4 câu 3,0 điểm 30% | 1 câu 1,0 điểm 10 % |
Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST, đề thi Vật lí 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận