Đề thi cuối kì 2 Vật lí 6 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vật Lí Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: …. phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ … này sang … khác”.
A. vật – vật
B. bộ phận – bộ phận
C. loại – loại
D. chỗ - chỗ
Câu 2. Quan sát trường hợp quả bóng rơi chạm đất, nó nảy lên. Trong thời gian nảy lên thế năng và động năng của nó thay đổi thế nào?
A. Động năng tăng, thế năng giảm
B. Động năng và thế năng đều tăng
C. Động năng và thế năng đều giảm
D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 3. Cơ năng, nhiệt năng
A. Chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác
B. Chỉ có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
D. Cả A, B và C sai
Câu 4. Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo các dạng nào?
A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng, …
B. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng có ích
C. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng tái tạo
D. năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm
Câu 5. Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng?
A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh
B. Để điều hòa ở mức dưới 200C
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh
Câu 6. Cầu thủ đá quả bóng bay lên cao so với mặt đất. Hỏi tại độ cao bất kì quả bóng có những năng lượng nào?
A. thế năng đàn hồi và động năng
B. thế năng hấp dẫn và động năng
C. nhiệt năng và quang năng
D. năng lượng âm và hóa năng
Câu 7. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng nước.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng từ than đá.
Câu 8. Một quả bóng cao su rơi từ vị trí A xuống mặt đất, rồi lại nảy lên nhưng chỉ lên tới điểm B (hình vẽ). Bỏ qua sức cản của không khí. Tại sao quả bóng không lên tới điểm A?
A. Vì khi va chạm với mặt đất một phần năng lượng của nó đã chuyển hóa thành năng lượng nhiệt và năng lượng âm.
B. Vì khi va chạm với mặt đất một phần năng lượng của nó đã chuyển hóa thành năng lượng nhiệt.
C. Vì khi va chạm với mặt đất một phần năng lượng của nó đã chuyển hóa thành và năng lượng âm.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Nêu 3 số biện pháp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng các phương tiện giao thông?
Câu 2. (2,0 điểm)
Khi bị đốt cháy, nhiên liệu giải phóng năng lượng dưới dạng nào? Biểu hiện nào thể hiện các dạng năng lượng đó? Hãy cho biết những ứng dụng trong đời sống khi đốt cháy nhiên liệu
Câu 3. (1,5 điểm)
Khi đi xe đạp tới trường, năng lượng cung cấp cho xe chuyển động được truyền từ đâu? Trong quả trình đạp xe, có năng lượng hao phí hay không? Nêu biện pháp làm giảm sự hao phí đó?
Câu 4. (1,0 điểm)
Khi ta nấu cơm ,nhiệt năng của bếp tảo ra làm nóng cả gian bếp. Sau khi tắt bếp một lúc nhiệt độ của bếp trở lại nhiệt độ ban đầu. Phải chăng nhiệt năng đã biến mất trái với định luật bảo toàn năng lượng ? Vì sao?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | A | A | B | C | C | B | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng các phương tiện giao thông:
|
0.5 điểm
0.5 điểm 0.5 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | Khi bị đốt cháy, nhiên liệu giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt và ánh sáng. Biểu hiện làm cho môi trường xung quanh nóng lên và làm sáng thêm không gian xung quanh. Ứng dụng trong đời sống khi đốt cháy nhiên liệu: Củi, ga dùng trong nấu ăn; than đá dùng để cung cấp cho nhà máy nhiệt điện hoạt động; xăng dầu dùng cho các động cơ nhiệt, ... | 0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm |
Câu 3 (1,5 điểm) | Khi đi xe đạp tới trường, năng lượng cung cấp cho xe chuyển động được truyền từ chân của người đạp xe. Trong quá trình đạp xe, có năng lượng hao phí do lực ma sát ở các ổ trục. Để làm giảm sự hao phí đó, người ta chế tạo ra các ö bị, bói trơn các ổ trục. | 0.5 điểm
0.5 điểm 0.5 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) | Nhiệt năng đã biến mất không trái với định luật bảo toàn năng lượng. Giải thích: Vì nhiệt năng đã được truyền ra ngoài môi trường và truyền cho các phần tử không khí chuyển động | 0.5 điểm 0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Năng lượng
Số câu : 5 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50% | Nhận biết các dạng của năng lượng |
| Hiểu và xác định được năng lượng tái tạo | Hiểu được sử chuyển hóa năng lượng từ nhiên liệu và nêu được ứng dụng của nhiên liệu |
| Vận dụng kiến thức tổng hợp về năng lượng và lực ma sát để giải thích hiện tượng thực tế và biện pháp khắc phục | Vận dụng kiến thức xác định được dạng năng lượng trong trường hợp thực tiễn | |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm:2 Tỉ lệ: 20 % | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | ||||
Bảo toàn năng lượng
Số câu : 7 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
Nhận biết định luận bảo toàn và biện pháp tích kiệm năng lượng | Nêu được các biện pháp tích kiệm năng lượng | Hiểu được định luận bảo toàn khối lượng áp dụng cho cả cơ năng và nhiệt năng |
| Vận dụng định luận bảo toàn chuyển hóa năng lượng để giải thích hiện tượng khi động năng và thế năng thay đổi | Dựa vào định luật bảo toàn năng lượng vận dụng lí giải hiện tượng thực tế | Vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích | |
Số câu:2 Sốđiểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm:1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm:1 Tỉ lệ: 10.% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
Tổng Số câu:12 Tổng Sốđiểm:10 Tỉ lệ: 100%
| 4 câu 3 điểm 30% | 3 câu 3 điểm 30% | 3 câu 3 điểm 30% | 2 câu 1,0 điểm 10 % |
Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST, đề thi Vật lí 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận