Đề thi cuối kì 2 Vật lí 6 CTST: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Vật Lí                 Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: …. phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?

A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.

B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.

C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.

D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế

Câu 2. Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là:

A. Động năng 

B. Thế năng 

C. Nhiệt năng 

D. Quang năng

Câu 3. Quả bóng rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như cũ. Sở dĩ như vậy là vì một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành

A. năng lượng ánh sáng.

B. năng lượng nhiệt.

C.năng lượng hóa học.

D.năng lượng điện.

Câu 4. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng 

B. Chỉ có nhiệt năng và động năng 

C. Chỉ có động năng và thế năng 

D. Chỉ có động năng

Câu 5. Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?

A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín.

B. Lò sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn.

C. gas, pin Mặt Trời, tia sét.

D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động. 

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

A. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ có thể truyền từ vật này sang vật khác

B. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

C. Năng lượng có thể tự sinh ra và tự mất đi; nó truyền từ vật này sang vật khác hay chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

D. Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác hay chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác

Câu 7. Dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành điện năng trong một chiếc đồng hồ điện tử chạy bằng pin?

A. Cơ năng 

B. Nhiệt năng 

C. Hóa năng 

D. Quang năng

Câu 8: Chọn đáp án đúng?

A. Khi viên bi chuyển động từ A đến B thì thế năng tăng dần, động năng giảm dần 

B. Khi viên bi chuyển động từ B đến C thì thế năng tăng dần, động năng giảm dần 

C. Khi viên bi chuyển động từ B đến C thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. ( 1,5 điểm) 

a) Động năng là gì? Nêu đặc điểm của động năng?

b) Lấy ví dụ về vật có động năng.

Câu 2. (2,0 điểm) 

a. Khi phanh xe đạp, hai mà phanh áp sát vào vành xe làm cho xe chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Ở đây xảy ra quá trình chuyển hoá năng lượng? 

b. Lấy 5 ví dụ các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hằng ngày

Câu 3. (1,5 điểm) 

Nêu 3 ví dụ về sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn mà em biết

Câu 4. (1,0 điểm) 

Em hãy giải thích vì sao khi mà dao người ta thường nhúng dao vào nước

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)   

                       

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

A

B

A

D

D

C

B

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1, 0điểm)

a) Động năng là dạng năng lượng của vật có khi vật chuyển động mà có. Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Khối lượng và vận tốc của vật càng lớn thì động năng càng lớn.

b) Ví dụ về vật có động năng: Xe ô tô đang chuyển động trên đường; Viên đạn đang bay; Một người đang chạy…

 1 điểm

 

0.5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a. Khi phanh xe đạp, hai mà phanh áp sát vào vành xe làm cho xe chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Ở đây xảy ra quá trình chuyển hoá năng lượng

b. 5 ví dụ biện pháp tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hằng ngày

- Điều chỉnh nhiệt độ của tủ lạnh phù hợp với như cầu sử dụng và kiểm tra các miếng đệm xung quanh cửa tủ để đảm bảo chúng luôn sạch sẽ và khít

- Hạn chế sử dụng máy giặt ở chế độ giặt nước nóng, chỉ đặt chế độ giặt nước nóng khi thật sự cần thiết và sử dụng máy giặt khi có đủ lượng đồ cần giặt;

- Nên chọn những sản phẩm tiết kiệm năng lượng khi thay thế đồ gia dụng cũ;

- Không nên quá lạm dụng máy sưởi và máy điều hoà, thường xuyên làm sạch và thay tấm lọc điều hoà;

- Sử dụng bóng compact tiết kiệm điện để cho hiệu quả ánh sáng tốt nhất

 0.75 điểm

 

 

 

 0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

Ví dụ

Năng lượng từ ánh sáng của mặt trời làm nóng bình nước đặt ở ngoài trời

Năng lượng từ pin truyền đến bóng đèn làm nó phát sáng

Năng lượng từ đôi chân của cậu bé truyền đến quả bóng làm nó di chuyển

 

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

Câu 4

(1,0 điểm)

Giải thích hiện tượng:

Khi mài dao, do ma sát giữa dao và đá mài nên dao đã thực hiện công ( phần năng lượng trao đổi giữa các vật) và nóng lên, nhiệt năng tăng ( làm dao nóng lên). Vì vậy người ta phải làm giảm nhiệt năng đó bằng cách nhúng dao vào nước

1 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN ......... 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

        CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

 

Năng lượng

 

Số câu : 6

Số điểm:5

Tỉ lệ: 50%

- Nhận biết được động năng

- khái niệm về năng lượng tái tạo

Nhận biết khái niệm về động năng, lấy được đặc điểm và ví dụ

Hiểu thế nào là nhiệt năng của những sự vật, hiện tượng 

 

Vận dụng kiến thức xác định dạng năng lượng trong trường hợp thực tiễn

Vận dụng kiến thức lấy được ví dụ vê sự truyền năng lượng trong thực tế

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm: 1.5

Tỉ lệ: 15 %

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:1

Sốđiểm:1.5

Tỉ lệ: 15 %

  

 

 

Bảo toàn năng lượng

 

Số câu : 6

Số điểm: 5

Tỉ lệ: 50%

 

Nhận biết được khái niệm về định luận bảo toàn năg lượng

 

Từ định luận xác định được các dạng năng lượng chuyển hóa trong tưng trường hợp

Dựa vào định luận xác định quá trình chuyển hóa năng lượng và lấy được ví dụ biện pháp tích kiệm năng lượng

Vận dụng kiến thức về chuyển hóa năng lượng để xác định

 

 Vận dụng kiến thức về bảo toàn năng lượng để giải thích hiện tượng

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 Số câu:1

Sốđiểm:2

Tỉ lệ: 20 %

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu:1

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Tổng Số câu:12

Tổng Sốđiểm:10

Tỉ lệ: 100%

 

4 câu

3 điểm

30%

4 câu

3,5 điểm

35%

3 câu

3,0 điểm

25%

1 câu

1,0 điểm

10 %

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST, đề thi Vật lí 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo