Đề thi cuối kì 2 Vật lí 6 CTST: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Vật lí 6 – Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo các dạng nào?

A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng, … 

B. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng có ích 

C. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng tái tạo 

D. năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm

Câu 2. Năng lượng hóa học có trong những vật chất nào sau đây?

A. Cốc nước nóng, Mặt Trời, pin.

B. Acquy, xăng dầu, Mặt Trời.

C. Pin, thức ăn, xăng dầu.

D. Thức ăn, acquy, ngọn lửa.  

Câu 3. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng 

B. Chỉ có nhiệt năng và động năng 

C. Chỉ có động năng và thế năng 

D. Chỉ có động năng

Câu 4. Trong xây dựng, người ta dùng búa máy để đóng các cọc bê tông. Một búa máy có khối lượng M được thả rơi từ độ cao H xuống và đóng vào một cọc bê tông có khối lượng m trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất một đoạn h. Hãy nêu sự phụ thuộc của h vào H để thấy được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực

Tech12h

A. H càng lớn thì h càng nhỏ 

B. H càng lớn thì h càng lớn 

C. H càng nhỏ thì h càng lớn 

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 5. Điền vào chỗ trống “…” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ … này sang … khác”.

A. vật – vật

B. bộ phận – bộ phận

C. loại – loại

D. chỗ - chỗ 

Câu 6. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:

A. Nồi cơm điện

B. Bàn là điện.

C. Tivi.

D. Máy bơm nước.  

Câu 7. Quan sát hình vẽ và cho biết khi bóng đèn sợi đốt đang sáng, dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí?

Tech12h

A. Điện năng là có ích và nhiệt năng là hao phí. 

B. Quang năng là có ích và nhiệt năng là hao phí. 

C. Nhiệt năng là có ích và quang năng là hao phí. 

D. Quang năng là có ích và điện năng là hao phí

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi máy sấy tóc hoạt động,

A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng.

B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành cơ năng.

C. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành năng lượng âm.

D. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành quang năng.  

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1 (2.0 điểm)

a) Thế nào là nhiệt năng của một vật?

b) Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật?

 

Câu 2 (2.0 điểm) 

a) Động năng là gì? Nêu đặc điểm của động năng?

b) Lấy ví dụ về vật có động năng.

Câu 3 (2.0 điểm)

a. Hãy nêu những dụng cụ hay thiết bị mà khi chúng hoạt động thì điện năng đã được chuyển hóa thành động năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng.

b. Tại sao chúng ta không thể chế tạo được động cơ vĩnh cữu (là động cơ chỉ cần cung cấp một năng lượng ban đầu sau đó sẽ hoạt động liên tục mà không cần cung cấp thêm năng lượng)?

 

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)   

                     

- Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

C

C

A

B

A

D

B

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2.0 điểm)

a. Nhiệt năng của vật là một dạng năng lượng dự trữ trong vật chất nhờ vào chuyển động nhiệt hỗn loạn của các hạt cấu tạo nên vật chất.

b. Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng của vật: Truyền nhiệt và thực hiện công

Truyền nhiệt có 3 cách: dẫn nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lưu.

  1. điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

Câu 2

(1.5 điểm)

a.

- Động năng là dạng năng lượng của vật có khi vật chuyển động mà có. 

- Động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Khối lượng và vận tốc của vật càng lớn thì động năng càng lớn.

b. Ví dụ về vật có động năng: Xe ô tô đang chuyển động trên đường; Viên đạn đang bay; Một người đang chạy…

 

0, 5 điểm

0.5 điểm

 

1.0 điểm

Câu 3

(2.0 điểm)

a. Những dụng cụ hay thiết bị mà khi chúng hoạt động thì điện năng đã được chuyển hóa thành động năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng:

- Điện năng chuyển hóa thành động năng: quạt năng

- Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng: nồi cơm điện, bếp điện

- Điện năng chuyển hóa thành quang năng: bóng đèn

- Điện năng chuyển hóa thành hóa năng: acquy, pin

b. 

- Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu vì trái với định luật bảo toàn năng lượng:

+ Động cơ hoạt động được là có cơ năng. Cơ năng này không thể tự sinh ra. 

+ Muốn có cơ năng này bắt buộc phải cung cấp cho máy một năng lượng ban đầu (dùng năng lượng của nước hay đốt than, củi…)

 

 

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

 

0.5 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN ......... 

NĂM HỌC: 2021 - 2022

 

     

       CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Năng lượng 

 

Số câu : 6

Số điểm: 6.0

Tỉ lệ: 60%

Các dạng cảu năng lượng

Nhiệt năng của một vật

Năng lượng hóa học

Động năng

Năng lượng xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát

 

Năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực

 

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ: %

Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng 

 

 

 

Số câu : 5

Số điểm: 4.0

Tỉ lệ: 40%

Định luật bảo toàn năng lượng

Sự chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác

Biến đổi điện năng thành cơ năng, nhiệt năng.

 

Năng lượng có ích, năng lượng hao phí

 

 Động cơ vĩnh cửu

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 2

Sốđiểm: 1.0

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

3.5 câu

4.0điểm

40%

4 câu

3.5 điểm

35%

2 câu

1.0 điểm

10%

1.5 câu

1.5 điểm

15%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST, đề thi Vật lí 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo