Đề thi cuối kì 1 Vật lí 6 CTST: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vật lí 6 – Chân trời sáng tạo
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đại lượng nào làm thay đổi vận tốc của vật?
A. Quãng đường B. Thời gian
B. Công suất D. Lực
Câu 2. Đơn vị của trọng lực là:
A. Niuton (N) B. Gam (g)
C. Niuton trên mét (N/m) D. Không có đơn vị
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến dạng
Câu 5. Đâu là đặc trưng của lực?
A. Độ lớn của lực B. Phương và chiều của lực
C. Điểm đặt của lực D. Cả ba đặc trưng trên
Câu 6. Một quyển sách 100g và một quả cân bằng sắt 100g đặt gần nhau trên mặt bàn
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hai vật có cùng trọng lượng
B. Hai vật có cùng thể tích
C. Hai vật có cùng khối lượng
D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật
Câu 7. Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
A. Nhiệt độ của nước đá
B. Nhiệt độ cơ thể người
C. Nhiệt độ của một lò luyện kim
D. Nhiệt độ khí quyển
Câu 8. Cách diễn tả lực phù hợp với hình vẽ là:
A. lực tác dụng vào vật có độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
B. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
C. lực tác dụng vào vật có độ lớn 30N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
D. lực tác dụng vào vật có độ lớn 3N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Cho bảng các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng.
Loại nhiệt kế | Thang đo |
Thủy ngân |
|
Kim loại |
|
Rượu |
|
Y tế |
|
Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của bàn là, cơ thể người, nước đang sôi, không khi trong phòng?
b) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 34°C và trên 42°C?
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (lực cản, lực hút, giảm, tăng)
Khi thả vật rơi, do …. của Trái Đất, vận tốc của vật ……
Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do ……. của cát nên vận tốc của bóng bị……
b) Biểu diễn các vectơ lực sau đây:
b1. Trọng lực của một vật là 1500N ( tỉ lệ xích tùy chọn).
b2. Lực kéo một sà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.
Câu 3. (2,0 điểm)
a. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao con người không bị văng khỏi Trái Đất khi Trái Đất quay.
b. Biết trên bề mặt Trái Đất, vật có khối lượng 1kg bị Trái Đất hút với lực 10N, do đó, cường độ trường hấp dẫn ở bề mặt Trái Đất là 10N/kg. Em hãy tính trọng lượng của vận động viên thể hình có khối lượng 86kg.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | A | B | A | D | B | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) Nhiệt kế kim loại – Để đo nhiệt độ của bàn là Nhiệt kế y tế - Để đo nhiệt độ của cơ thể người Nhiệt kế thủy ngân – Để đo nhiệt độ của nước đang sôi Nhiệt kế rượu – Để đo nhiệt độ của không khí trong phòng b) Vì nhiệt độ cơ thể người chỉ nằm trong khoảng từ 35 °C đến 42 °C. |
0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | a) lực hút ….. tăng lực cản ….. giảm b) b1. Trọng lực của một vật 1500N: b2. Lực kéo của một xà lan là 2000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích ứng với 500N | 0,5 điểm 0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm |
Câu 3 (2,0 điểm) | a. Sức hút của Trái Đất là nguyên nhân làm cho con người và các vật xung quanh không bị văng khỏi Trái Đất. Trái Đất tác dụng lên vật thể một lực hút bằng 10 lần khối lượng của nó nên không bị rơi ra ra ngoài. b. Trọng lượng của vận động viên thể hình: P = 10m = 10. 86 = 860 (N) |
1,0 điểm
1,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN VẬT LÝ
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ
Số câu : 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | Biết phát biểu không đúng về sự co lại, giãn nở của chất lỏng |
| Hiểu về thang đo các loại nhiệt kế, từ đó lựa chọn nhiệt kế đo phù hợp, giải thích kiến thức liên quan về nhiệt kế y tế | Vận dụng kiến thức về nhiệt kế thủy ngân, tìm ra nhiệt độ nhiệt kế thủy ngân không thể đo |
|
| ||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm Tỉ lệ: % | |
Lực và biểu diễn lực
Số câu: 4 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Biết được đặc trưng của lực | Biết đọc thông tin, chọn lọc cụm từ cho trước, hoàn thành bài điền từ |
|
| Vận dụng kiến thức, quan sát hình vẽ biểu diễn lực, tìm đáp án có phát biểu bằng lời đúng | Vận dụng kiến thức, biểu diễn các vecto lực | ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1 Tỉ lệ:.10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tác dụng của lực
Số câu : 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Biết đại lượng làm thay đổi vận tốc của vật |
| Hiểu tác dụng của lực, lựa chọn ra đáp án chưa đúng |
|
| |||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Lực hấp dẫn và trọng lượng
Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Biết đơn vị đo của trọng lực |
| Hiểu lực hút của Trái Đất để giải thích con người không bị văng khỏi Trái Đất khi quay | Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế để tìm đáp án không đúng | Vận dụng kiến thức tính trọng lượng của vận động viên thể hình | |||
Số câu: 1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Tổng câu: 11 Tổng điểm:10 Tỉ lệ: 100%
| 4,5 câu 3,0 điểm 30% | 2,5 câu 3,0 điểm 30% | 3,5 câu 3,0 điểm 30% | 0,5 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Vật lí 6 CTST, đề thi Vật lí 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận