Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn:Vật lí               Lớp: 6

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: …. phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Lực ma sát xuất hiện ở:

A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.

B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.

C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.

D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. 

Câu 2. Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?

A. Lực kế

B. Nhiệt kế

C. Tốc kế

D. Đồng hồ 

Câu 3. Bạn A nâng hòn đá nặng 3kg theo phương thẳng đứng. Tính lực tác dụng ít nhất của bạn A để nâng được hòn đá?

A.3000N

B.3N

C.30N

D.300N

Câu 4. Trường hợp nào sau đây, lực ma sát là có ích?

A. Đế giày dép đi sau một thời gian bị mòn.

B. Đi trên sàn nhà bị trượt ngã.

C. Sau một thời gian đi, răng của xích xe đạp bị mòn.

D. Đẩy thùng hàng trượt trên sàn nhà khó khăn. 

Câu 5. Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 4N. Điều này cho biết

A. khối lượng của vật bằng 20g

B. khối lượng của vật bằng 40g

C. khối lượng của vật bằng 200g

D. khối lượng của vật bằng 400g 

Câu 6. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình quả bóng nảy lên cao rồi rơi xuống chạm đất có ma sát?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.

B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.

C. Chỉ có động năng và thế năng.

D. Chỉ có động năng. 

Câu 7. Hai máy bay có khối lượng như nhau. Chiếc 1 bay ở độ cao h = 2 km với vận tốc v = 50 m/s. Chiếc 2 bay ở độ cao h = 3 km với vận tốc v = 200 km/h. Máy bay nào có cơ năng lớn hơn? Vì sao? (với lần lượt là cơ năng của máy bay 1 và máy bay 2).

A. do h1 < h2, v1 < v2 nên W2 > W1 

B. do h1 < h2, v1 < v2 nên W2 h2, 

C. do h1 > h2, v1 < v2 nên W2< h2

D. do h1 > h2, v1 > v2 nên W2>W1

Câu 8 Chiều dài ban đầu của lò xo là 25 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 27 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn là bao nhiêu?

A. Lò xo bị nén 2 cm 

B. Lò xo bị dãn 2 cm 

C. Lò xo bị dãn 7 cm 

D. Lò xo bị nén 7 cm

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) 

Chọn những từ thích hợp để hoàn thành câu

Lực           biến dạng        năng lượng          tăng

Dùng tay nén một lò xo, khi lò xo (1)......... sẽ có năng lượng đàn hồi. Khi lò xo bị nén nhiều thì  (2)........... đàn hồi của nó sẽ càng (3)................. lò xo sẽ bị nén càng nhiều thì (4)................ đàn hồi tác dụng lên tay càng mạnh

Câu 2. (2,0 điểm) 

Treo đầu trên của lò xo vào một điểm cố định. Khi đầu dưới của lò xo để tự do, lò xo có chiều dài 10 cm. Khi treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân 100g thì lò xo có chiều dài 14 cm. Hỏi khi tác dụng vào đầu dưới lò xo một lực kéo 2N hướng dọc theo chiều dài lò xo thì lò xo bị kéo dãn có chiều dài bằng bao nhiêu?

Câu 3. (1,5 điểm) 

Hãy phân tích các trường hợp trong thực tế mà lực ma sát là có lợi, Trong từng trường hợp em hãy đề xuất cách cải tiến để công việc được tốt đẹp hơn

Câu 4. (1,0 điểm) 

Một xe máy chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là bao nhiêu?

 

 

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)   

                     

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

A

C

B

D

A

A

B

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

(1) biến dạng

(2) năng lượng

(3) tăng

(4) lực

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

– Khi treo thêm vật 100g thì lò xo dãn thêm 4cm tương đương với tác dụng lực 1N thì lò xo dãn 4cm.

– Vì độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng nên ta có:

Tech12h

– Chiều dài lò xo lúc này là:

Tech12h

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

Nhờ có ma sát chúng ta đi bộ trên đường  một cách dễ dàng.  Khi đi lại trên sàn nhà trơn thì rất dễ bị ngã lúc này chúng ta phải ghi chép có các gân để tăng ma sát

Nhờ có ma sát mà xe ô tô xe máy đi lại trên đường một cách dễ dàng và an toàn. Khi xe đi về phòng lạnh lỗi đường trơn bánh xe không bán được trên xe không đi được. Lúc này chúng ta cần đặt các tấm ván hoặc đổ thêm đất đá cứng vào vũng lầy để tăng ma sát

0,75 điểm

 

0,75 điểm

Câu 4

(1,0 điểm)

- Xe máy đang chuyển động thẳng đều nên lực tác dụng vào xe máy cân bằng nhau. Vì vậy độ lớn của lực ma sát bằng với độ lớn của lực kéo.

Do đó lực ma sát có độ lớn là 500N.

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN ......... 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP   ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

Biến dạng của lò xo. Phép đo lực

 

Số câu :  4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Nhận biết được dụng cụ đo lực

 

Hiểu được cách tính khối lượng của vật khi biết số chỉ của lực kế

 

Vận dụng kiến thức về biến dạng của lò xo để biết được độ dãn (nén) của lò xo khi chiều dài lò xo t hay đổi 

Vận dụng để tích độ dãn lò xo trong trường hợp có lực tác dụng lên lò xo

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

  

 

Lực ma sát

 

 

Số câu : 5

Số điểm: 40

Tỉ lệ: 40%

 

Nhận biết được các bề mặt xuất hiện lực ma sát

 

Hiểu được một số lợi ích và tác hại của lực ma sát

Hiểu được cách tính lực ma sát của vật khi có lực kéo tác dụng vào

 

Vận dụng kiến thức để tìm hiểu các trường hợp lực ma sát có lợi trọng thực tế

Vận dụng để tính được lực nâng để nâng được vật lên cao 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

 

Năng lượng

 

Số câu : 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 

Nhận biết được năng lượng tăng khi lực biến dạng tăng

Hiểu được những dạng năng lượng xuất hiện khi quả bóng nảy lên cao rồi rơi xuống chạm đất có ma sát

 

 

 Vận dụng để so sánh cơ năng giữa hai vật có cùng khối lượng nhưng khác vận tốc và độ cao

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,,5

Tỉ lệ:5%

 

 

  

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Tổng Số câu: 12

Tổng Sốđiểm:10

Tỉ lệ: 100%

 

3 câu

2,5 điểm

25%

4 câu

2,5 điểm

25%

3 câu

4 điểm

40%

2 câu

1 điểm

10 %

 

 

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Vật lí 6 CTST, đề thi Vật lí 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo