Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 CTST: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 giữa kì 1 KHTN 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu TL/Tổng số ý TN | Điểm số | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Chủ đề : Mở đầu (5 tiết) |
| 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 7 | 1,75 |
Chủ đề: Nguyên tử sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố (15 tiết) |
| 10 |
| 2 | 1 |
|
|
| 1 | 12 | 5,0 |
Chủ đề : Phân tử ( 4 tiết) |
| 2 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1,5 |
Chủ đề : Hóa trị ( 6 tiết) |
| 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| 2 | 3 | 1,75 |
Số câu TL/Tổng số câu TN |
| 16 | 2 | 4 | 1 |
| 1 |
| 4 | 20 | 24 |
Điểm số |
| 4 | 2 | 1 | 2 |
| 1 |
| 5 | 5 | 10,00 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
II. Bản đặc tả
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu TN | Câu hỏi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
TL ( số ý/câu) | TN ( Số câu) | TL ( số câu) | TN ( Số câu) | ||||
1 | Chủ đề : Mở đầu (5 tiết) | Mở đầu | Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên |
| 2 |
| C1,2 |
Thông hiểu - Thực hiện được các bước tìm hiểu tự nhiên ( 5 bước) - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo(trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). | 1 | 1 | C21 | C17 | |||
2 | Chủ đề: Nguyên tử, Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố (15 tiết) | Nguyên tử Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
| Nhận biết - Biết được khái niêm nguyên tử, mô hình cấu tạo nguyên tử của rơ-dơ-pho-bo, nguyên tử khối; nguyên tố hoá học, KHHH của nguyên tố. - Biết được ứng dụng của một số nguyên tố kim loại, phi kim trong đời sống. – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. |
| 10 |
| C3,4,5, 6,7,8,9, 10,11,12
|
Thông hiểu. - Từ mô hình cấu tạo nguyên tử chỉ ra số p, số e, số lớp e, số e lớp ngoài cùng. - Từ KHHH gọi tên nguyên tố và ngược lại. - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Sử dụng BTH để tìm hiểu các thông tin về nguyên tố. |
| 2 |
| C18,19 | |||
Vận dụng - Vẽ mô hình cấu tạo nguyên tử của 20 nguyên tố đầu trong bảng tần hoàn. - Biết cách tìm nguyên tố hoá học, dựa vào số hiệ nguyên tử (số P trong hạt nhân nguyên tử) | 1 |
| C23 |
| |||
3 | Chủ đề : Phân tử ( 4 tiết) | Phân tử; đơn chất; hợp chất | Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. |
| 2 |
| C13,14 |
Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. | 1 |
| C22 |
| |||
5 | Chủ đề : Hóa trị ( 6 tiết) | Hoá trị; công thức hoá học | Nhận biết - Nêu được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. |
| 2 |
| 15,16 |
Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được hoá trị một nguyên tố ( nhóm nguyên tố) trong hợp chất. - Lập được CTHH khi biết hoá trị. |
| 1 |
| C20 | |||
Vận dụng. - Xác định CTHH viết đúng hay sai; sửa lại cho đúng dựa vào quy tắc hoá trị. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. |
|
|
|
| |||
Vận dụng cao – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử | 1 |
| C24 |
| |||
| Số câu TL/Tổng số câu TN |
|
| 4 | 20 |
|
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn chất là những chất:
- Được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học
- Được tạo nên từ 2 nguyên tử
- Được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
- Được tạo nên từ nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro
Câu 2: Hợp chất là chất được tạo nên từ.
- 2 hay nhiều nguyên tố hóa học
- 2 nguyên tố hóa học
- 1 nguyên tố hóa học
- 3 nguyên tố hóa học
Câu 3: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua bao nhiêu bước.
- 4
- 5
- 6
- 7
Câu 4: Trên cơ sở phân tích các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng và nguyên nhân của hiện tượng, đó là kĩ năng.
- Kĩ năng quan sát.
- Kĩ năng liên kết tri thức
- Kĩ năng dự báo
- Kĩ năng đo
Câu 5: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
A. Khối lượng | B. Số proton | C. Tỉ trọng | D.Số neutron |
Câu 6.Trong ô nguyên tố Sodium, con số 23 cho biết điều gì sau đây?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. | B. Chu kì của nó. |
C. Số nguyên tử của nguyên tố. | D. Số thứ tự của nguyên tố. |
Câu 7: Cách viết nào sau đây biểu diễn đúng CTHH của nguyên tố Sodium:
- Na
- NA
- na
- nA
Câu 8: Một phân tử chứa 1 nguyên tử carbon, và 2 nguyên tử oxigen. CTHH của hợp chất đó là:
- CO2 B. CO2 C. CO2 D. Co2
Câu 9: Chất nào sau đây là đơn chất :
- Oxigen
- Nước
- Muối ăn natriclorua
- Đường Saccarose
Câu 10: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết.
- Liên kết cộng hóa trị
- Ion
- Kim loại
- Phi kim
Câu 11: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách:
- Nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron
- Nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron
- Nguyên tử oxygen nhận và nguyên tử hydrogen góp chung electron
- Nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton
Câu 12: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo từ:
- Ô nguyên tố, chu kỳ, nhóm
- Chu kỳ, nhóm
- Ô nguyên tố
- Chu kỳ
Câu 13: Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn, nguyên tố đó nằm ở chu kỳ:
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 14: Nguyên tố X nằm ở chu kỳ II, nhóm VA trong bảng tuần hoàn, X là nguyên tố:
- Photphorus
- Sulfur
- Nitrogen
- Chlorine
Câu 15: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước:
- Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề
- Rút ra kết luận
- Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán
- Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu
- Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán
Thứ tự của các bước là:
- 1-2-3-4-5
- 5-4-3-2-1
- 4-1-3-5-2
- 3-4-1-5-2
Câu 16: Để đo chính xác độ dày của quyển sách KHTN lớp 7, người ta dùng.
- Cân đồng hồ
- Thước đo độ chia nhỏ nhất.
- Nhiệt kế thủy ngân
- Ước lượng bằng mắt thường
Câu 17: Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
- Hình thành giả thuyết
- Quan sát và đặt câu hỏi
- Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
- Thực hiện kế hoạch
- Kết luận
Thứ tự đúng là
A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e);
B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e);
C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d);
D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d).
Câu 18: Chức năng quan trọng của dao động kí là gì?
A. Tự động đo thời gian;
B. Đo chuyển động của một vật trên quãng đường;
C. Biến đổi tín hiệu âm truyền tới thành tín hiệu điện;
D. Hiển thị đồ thị của tín hiệu điện theo thời gian.
Câu 19: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa
trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 20: Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước, bình b chứa một vật rắn không thấm nước. Khi đổ hết nước từ bình a sang bình b thì mức nước trong bình b được vẽ trong hình.
Thể tích của vật rắn là
A. 33 mL.
B. 73 mL.
C. 32,5 mL.
D. 35,2 mL.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21: Nêu nguyên tắc săp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn
Câu 22: Phân tử là gì? Cho thí dụ.
Câu 23: Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Câu 24: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Sunfur và Oxigen. Biết phần trăm khối lượng của Sunfur và Oxygen lần lượt là 40% và 60%. Khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu.
Câu 25: Cho hợp chất Fe2O3.
A, Biết Oxigen hóa trị II hãy tính hóa trị của Iron trong hợp chất trên
B, Tính phần trăm khối lượng nguyên tố Iron có trong hợp chất trên.
Đáp án
Phần trắc nghiệm 20(5đ = 20x0,25)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | B | D | A | A | A | A | A | A | C | A | C | C | C | B | B | D | D | A |
Phần tự luận
Câu 22 (1đ = 0,25x4): Học sinh nêu được đúng và đầy đủ định nghĩa phân tử
-Phân tử là hạt đại diện cho chất
-Gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau
-Và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất
-Thí dụ: Phân tử oxigen (do 2 nguyên tử Hidrogen liên kết với 1 nguyên tử oxigen)
Câu 23 (1đ): Học sinh vẽ được như hình mô tả bên dưới
Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Câu 24 (1đ = 0,25x4)
-Gọi công thức hóa học tạo bởi Sunfur và Oxigen là SxOy
-Ta có %mS = => x = = = 1
- %mO = => x = = = 3
- Thay x, y vào ta có Công thức hóa học cần lập là SO3
Câu 25: (1đ = 0,24x4)
a, - Gọi hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là a.
- Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3 ó a=III
b, Trong công thức Fe2O3
- %mFe = = = 70(%)
- %mO = => x = = = 3
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 Chân trời Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 1 KHTN 7 CTST, đề thi KHTN 7 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5
Bình luận