Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 CTST: Đề tham khảo số 8
Đề tham khảo số 8 cuối kì 2 KHTN 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ
A. hóa năng thành quang năng
B. hóa năng thành nhiệt năng
C. quang năng thành hóa năng
D. quang năng thành nhiệt năng
Câu 2. Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự
A. giải phóng năng lượng
B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng
D. phản ứng dị hóa
Câu 3. Dạng năng lượng được dự trữ trong các tế bào của cơ thể sinh vật là
A. nhiệt năng
B. điện năng
C. hóa năng
D. quang năng
Câu 4. Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tư nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người được gọi là quá trình
A. phân giải
B. tổng hợp
C. đào thải
D. chuyển hóa năng lượng
Câu 5. Khi một người dùng tay nâng tạ, dạng năng lượng được biến đổi chủ yếu trong quá trình này là
A Cơ năng thành hóa năng
B. Hóa năng thành cơ năng
C. Hóa năng thành nhiệt năng
D. Cơ năng thành nhiệt năng.
Câu 6. Hô hấp tế bào là?
A. Quá trình tế bào sử dụng khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide
B. Quá trình tế bào tổng hợp chất hữu cơ, biến đổi quang năng thành hóa năng, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng, cung cấp cho các hoạt động sống trong cơ thể.
D. Quá trình hấp thụ chất hữu cơ, loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 7. Một số loài cây có tính hướng tiếp xúc. Dạng cảm ứng này có ý nghĩa giúp
A. cây tìm nguồn sáng để quang hợp
B. rễ cây sinh trưởng tới nguồn nước và chất khoáng
C. cây bám vào giá thể để sinh trưởng.
D. rễ cây mọc sâu vào đất để giữ cây.
Câu 8. Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là
A. Diễn ra nhanh, dễ nhận thấy
B. Hình thức phản ứng đa dạng
C. Dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt
D. Mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy
Câu 9. Hiện tượng cây cong về phía nguồn sáng thuộc kiểu cảm ứng nào sau đây?
A. Tính hướng nước
B. Tính hướng sáng
C. Tính hướng tiếp xúc
D. Tính hướng hóa
Câu 10. Mô phân sinh lóng có vai trò làm cho
A. Thân vả rễ cây gỗ to ra
B. Thân và rễ cây một lá mầm dài ra
C. Lóng của cây một lá mầm dài ra
D. Cành của thân cây gỗ dài ra.
Câu 11. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động mô phân sinh nào sau đây?
A. Mô phân sinh bênh
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sinh đỉnh rễ
D. Mô phân sinh lóng.
Câu 12. Biện pháp nào thường không được sử dụng để làm tăng số con của trâu bò?
A. Thay đổi yếu tố môi trường
B. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp
C. Nuôi cấy phôi
D. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể.
Câu 13. Sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. quá trình cây tạo hoa, quả và hạt.
B. quá trình chuyển hạt phấn lên đầu nhị.
C. hình thức tạo cây mới do sự kết hợp của yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
D. quá trình thụ tinh xảy ra ở đầu nhị.
Câu 14. Sự thống nhất về cấu trúc và hoạt động sống của cơ thể là
A. Những biểu hiện của cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
B. Những biểu hiện của cơ thể sinh vật không phải là một thể thống nhất.
C. Những biểu hiện của động vật là một thể thống nhất.
D. Những biểu hiện các hoạt động sống tác động qua lại trong cơ thể sinh vật.
Câu 15. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ
Hệ cơ quan.
Cơ quan.
Mô.
Tế bào.
Câu 16. Các hoạt động sống trong tế bào gồm
A. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên, phân chia hình thành tế bào mới.
B. Chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên, phân chia hình thành tế bào mới.
C. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, cảm ứng làm tế bào lớn lên.
D. Trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng, phân chia hình thành tế bào mới
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1 đ) Trình bày khái niệm từ phổ, cách tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
Câu 18 (2 đ) Cường độ ánh sáng có ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật như thế nào? Tại sao quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ?
Câu 19.(1đ): Cho biết điểm khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?
Câu 20. (0,5đ). Em hãy làm rõ ưu, nhược điểm của phương pháp nhân giống vô tính trong trồng trọt.
Câu 21. (1,0đ): Chứng minh quang hợp là tiền đề của sự hô hấp tế bào?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. A | 2. C | 3. C | 4.A | 5. B | 6. C | 7.C |
|
9. B | 10. C | 11. A | 12. B | 13. C | 14. A | 15.D | 16. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 17 | - Khái niệm từ phổ: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức từ. - Cách tạo từ phổ bằng mạt sắt và nam châm: Rắc đều một lớp mạt sắt lên tấm nhựa trong, phẳng. Đặt tấm nhựa này lên trên một thanh nam châm rồi gõ nhẹ. |
0,5 đ
0,5đ
|
Câu 18
| - Ánh sáng mạnh hoặc yếu có thể làm quang hợp của cây xanh tăng lên hoặc giảm xuống. - Quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ vì : + Quang hợp ở thực vật chỉ diễn ra ở điều kiện nhiệt độ bình thường trong khoảng 20-30 độ C. + Khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp thì quá trình quang hợp ở thực vật sẽ bị giảm hoặc ngưng trệ. Nên quang hợp ở thực vật phụ thuộc vào nhiệt độ.
|
1đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 19
| - Sinh trưởng: Quá trình tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào. - Phát triển: Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể | 0,5đ
0,5đ |
Câu 20
| - Ưu điểm: + Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. + Tạo ra số lượng lớn cá thể mới trong một thời gian ngắn. - Nhược điểm: Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền vì vậy khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết. |
0,25đ 0,25đ
0,5đ |
Câu 21
| Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi: Gồm 4 giai đoạn phát triển: Giai đoạn 1: Đẻ trứng Giai đoạn 2: Ấu trùng (lăng quăng) Giai đoạn 3: Nhộng (cung quăng) Giai đoạn 4: Muỗi trưởng thành |
1đ |
Câu 22
| - Quang hợp là quá tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí carbon dioxide, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen. - Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. - Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu của hô hấp → Quang hợp là tiền đề cho hô hấp và ngược lại |
0,5đ
0,25đ
0,25đ |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số ý/ câu | Tổng % điểm | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
Từ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật |
| 5 | 1 | 1 | 1 |
|
|
| 2 | 6 | 4,5 |
Cảm ứng ở sinh vật |
| 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0,75 |
Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 2 | 1,5 |
Sinh sản ở sinh vật |
| 1 |
| 1 | 1 | 1 |
|
| 1 | 2 | 1,5 |
Tổng số ý/câu | 1 | 12 | 1 | 4 | 2 |
| 1 |
| 6 | 16 | 100 % |
Điểm số | 1đ | 3đ | 2đ | 1đ | 2đ | 0 | 1đ | 0 | 6đ | 4đ | |
Tổng số điểm | 4đ 40% | 3đ 30% | 2đ 20% | 1đ 10% | 10đ 100% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 Chân trời Đề tham khảo số 8, đề thi cuối kì 2 KHTN 7 CTST, đề thi KHTN 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 8
Bình luận