Đề thi cuối kì 2 toán 11 CD: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 11 CD: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho các số thực HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), số nguyên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 2. Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 3. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm trên tập số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 4. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hàm số có đạo hàm trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biết rằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. 2HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. 0HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

B. Hình hộp đứng là hình lăng trụ đều.

C. Hình lăng trụ đều có 2 đáy đều là hình vuông.

D. Hình lăng trụ đứng có tất cả các mặt đều là hình chữ nhật.

Câu 6. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình chữ nhật và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 7. Cho hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) song song với nhau và một điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) không thuộc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Qua HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)?

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C. 1HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. Vô số.

Câu 8. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) với mọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 9. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) liên tục và có đạo hàm trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có phương trình là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khi đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 10. Đặt HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), khi đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là: 

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 12. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), xác suất xảy ra biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), xác suất xảy ra biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)Xác suất để xảy ra biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) hoặc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) xảy ra”, kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố giao của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

B. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) hoặc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) xảy ra”, kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố hợp của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

C. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) hoặc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) xảy ra”, kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố hợp của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

D. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) hoặc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) xảy ra”, kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố xung khắc.

Câu 14. Trong một cuộc đua Marathon được tổ chức ở thành phố A người ta thống kê được như sau:

Thời gian

[120;140)

[140;160)

[160;180)

[180;200)

[200;220)

Số người

4

6

10

15

25

Hãy ước lượng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 15. Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có dạng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khi đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C. 18.D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 16. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khi đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), mệnh đề nào sau đây sai?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 17. Đạo hàm cấp hai của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 18. Cho hình lập phương HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?

A. Khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

B. Độ dài đoạn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

C. Khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

D. Khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) chéo nhau là một đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vừa vuông góc với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và vừa vuông góc với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn ngắn nhất trong các đoạn nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng ấy và ngược lại.

C. Cho hai đường thẳng chéo nhau HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Đường vuông góc chung luôn luôn nằm trong mặt phẳng vuông góc với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và chứa đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

D. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không song song với nhau.

Câu 20. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình vuông cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khi đó, cosin của góc giữa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 21. Với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai số thực dương tùy ý, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 22. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ”. Biến cố nào sau đây xung khắc với biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)?

A. “Xuất hiện hai mặt có cùng số chẵn”.

B. “Tổng số chấm xuất hiện là số lẻ”.

C. “Xuất hiện ít nhất một mặt có số chấm là số lẻ”.

D. “Xuất hiện hai mặt có số chấm khác nhau”.

Câu 23. Nếu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 24. Một chất điểm chuyển động theo phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) được tính bằng giây HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) được tính bằng mét HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có hệ số góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), có phương trình là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 26. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là tam giác vuông tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và chiều cao bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính số đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 28. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Góc giữa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là góc giữa:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 29. Tập xác định của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 30. Cho phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) để phương trình đã cho có nghiệm?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B. 5.C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D. Vô số.

Câu 31. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

Câu 32. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A. 2HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). D. 3HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

Câu 34. Thể tích chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

Câu 35. Cho tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đôi một vuông góc với nhau, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khoảng cách giữa hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

a) Tính đạo hàm của hàm số trên.

b) Chứng minh rằng: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 2. (1,5 điểm) 

Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình chữ nhật và cạnh bên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

a) Chứng minh: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là trọng tâm của tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính khoảng cách từ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 3. (0,5 điểm) Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đồ thị HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tìm tọa độ điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thuộc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) sao cho tiếp tuyến với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có hệ số góc lớn nhất.

 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

D

A

C

D

C

A

B

C

D

C

A

D

B

A

B

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

B

 B

C

C

D

A

D

A

A

B

A

C

A

A

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) Ta có: 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

0,5

 

b) Ta có :

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Xét :

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(1,5 điểm)

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

a) Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Do HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,75

b) Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Lại có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình chiếu vuông góc của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) lên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Khi đó : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Vậy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

 

 

0,25

 

 

0,25

Câu 3

(0,5 điểm)

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Dấu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) xảy ra HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Vậy tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có hoành độ là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Phương trình tiếp tuyến tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

 

 

0,25

 

 

0,25

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Toán 11 Cánh diều, Đề thi cuối kì 2 toán 11 CD:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác