Đề thi cuối kì 2 toán 11 CD: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 toán 11 CD: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 2. Cân nặng của học sinh ở lớp 11A được cho trong bảng sau:

Cân nặng

[40,5;45,5)

[45,5;50,5)

[50,5;55,5)

[55,5;60,5)

[60,5;65,5)

[65,5;70,5)

Số học sinh

10

7

16

4

2

3

Số cân nặng trung bình của học sinh ở lớp 11A gần bằng với giá trị nào sau đây?                        

A. 53,82HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. 51,81.C. 55,80.D. 49,79.

Câu 3. Một hộp chứa 7 viên bi xanh và 5 viên bi vàng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố: “Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh”, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là biến cố “Hai viên bi lấy ra đều có màu vàng”. Mô tả bằng lời biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A. “Hai viên bi lấy ra có cùng màu”.

B. “Hai viên bi lấy ra khác màu”.

C. “Hai viên bi lấy ra có màu bất kì”.

D. “Hai viên bi lấy ra chỉ có màu vàng”.

Câu 4. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hai biến cố độc lập. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 5. Cho các hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là các hàm số có đạo hàm tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Mệnh đề nào sau đây sai

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 6. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) xác định trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Kết quả đúng là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 7. Tập xác định của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 8. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 9. Trong khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?

A. Đáy là đa giác đều.

B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

C. Các cạnh bên là những đường cao.

D. Các mặt bên là những hình vuông.

Câu 10. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Khoảng cách giữa đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là khoảng cách từ một điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bất kì thuộc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tới mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là khoảng cách từ một điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thuộc mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) chứa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và song song với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến một điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bất kì trên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

D. Nếu hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) chứa đường này và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đường kia.

Câu 11. Hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình chữ nhật, cạnh bên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 12. Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là hình vuông, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). 

Câu 13. Cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là số thực dương và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính giá trị của biểu thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 14. Cho ba số thực dương HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) khác 1. Đồ thị các hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.   HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 15. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tập nghiệm của phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cùng xảy ra” kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố giao của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

B. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cùng xảy ra” kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố giao của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

C. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cùng xảy ra” kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố hợp của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

D. Cho hai biến cố HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Biến cố “HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) cùng xảy ra” kí hiệu là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), được gọi là biến cố hợp của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 18. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 19. Xét ba mệnh đề sau:

(1) Nếu hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) liên tục tại điểm đó.

(2) Nếu hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) liên tục tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đạo hàm tại điểm đó.

(3) Nếu hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) gián đoạn tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thì chắc chắn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) không có đạo hàm tại điểm đó.

Trong ba mệnh đề trên:

A. (1) và (3) đúng.B. (2) đúng.C. (1) và (2) đúng.D. (2) và (3) đúng.

Câu 20. Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) trên tập xác định là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 21. Một vật chuyển động theo phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Sau bao lâu thì chuyển động dừng lại?

A. 2 giây.B. 3 giây.C. 0 giây.D. 1 giây.

Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có phương trình là:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 23. Đạo hàm cấp hai của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 24. Cho hình chóp lăng trụ đứng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có tất cả các cạnh bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Khoảng cách từ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 25. Cho khối chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy là hình vuông cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy và khoảng cách từ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)đến mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có cạnh đáy bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) và chiều cao bằng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), số đo góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. 3HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 27. Với mọi số thực HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. [HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 29. Cho tứ diện HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) (HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) lần lượt là trung điểm của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)). Số đo góc giữa hai đường thẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) là:

A. 30HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)B. 45HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C. 60HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D. 9HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 30. Hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).B.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D. 2023HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 31. Cho hình lăng trụ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có đáy là tam giác đều cạnh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Cạnh bên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Hình chiếu vuông góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) trên mặt phẳng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) trùng với trọng tâm của tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)D.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 32. Cho hai hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) thỏa mãn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Đạo hàm của hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tại điểm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).D.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 33. Cho hàm số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Tìm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) sao cho HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

A.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). 

Câu 34. Hai người cùng bắn vào 1 bia. Người thứ nhất có xác suất bắn trúng là 60%, xác suất bắn trúng của người thứ 2 là 70%. Xác suất để cả hai người cùng bắn trật bằng:

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) để bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có nghiệm thực.

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) để bất phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có nghiệm thực.

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) BHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) C.  HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) 

a) Tính đạo hàm của hàm số sau: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), trong đó HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng giây và HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu.

Câu 2. (1,5 điểm) 

Cho hình chóp HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), góc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), hai mặt bên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông góc với đáy; HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Hạ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

a) Chứng minh HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

b) Tính cosin của góc tạo bởi HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

c) Tính diện tích tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Câu 3. (0,5 điểm) Chiều dài (tính bằng xentimét) của một loài cá bơn ở Thái Bình Dương theo tuổi của nó (kí hiệu HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), tính bằng năm) được ước lượng bởi công thức HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024). Một con cá thuộc loài này có chiều dài 140cm. Hãy ước lượng tuổi của nó.

 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

A

C

A

D

C

B

D

B

B

D

C

C

B

A

B

A

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

A

C

C

B

A

A

B

C

C

B

C

D

B

A

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

 

0,5

a) 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Thời điểm vận tốc bị triệt tiêu:

 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Với HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

 

0,5

Câu 2

(1,5 điểm)

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

a) Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Mặt khác : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) (do HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024))

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) (do HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024))

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) (giả thiết)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Ta lại có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

b) Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024), có HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) vuông tại HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) nên HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Suy ra HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

 

0,25

 

 

 

0,25

c) Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Trong tam giác HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) có :

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

Ta có : HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Câu 3

(0,5 điểm)

Ta có: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024).

Vậy sau 6,4 năm thì một con cá bơn sẽ có chiều dài khoảng 140cm.

0,25

 

 

0,25

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Toán 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Toán 11 Cánh diều, Đề thi cuối kì 2 toán 11 CD:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác