Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 CD: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 KHTN 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (KHTN 7)
1/ Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung 12. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 02 câu, vận dụng 02), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Từ (10 tiết) |
| 1 | 1 ý | 1 | 1 ý |
|
|
| 2 | 2 | 1,5 |
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (32 tiết) | 1 ý | 5 | 1 ý | 3 |
|
| 1 ý |
| 3 | 8 | 5 |
3. Cảm ứng ở sinh vật (4 tiết) | 1 ý | 2 |
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | |
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) |
| 2 |
| 1 ý |
|
| 1 | 2 | 1 | ||
5. Sinh sản ở sinh vật và cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (10 tiết) |
| 2 | 1 ý |
|
|
| 1 | 2 | 1,5 | ||
Số câu TN/ Số ý TL | 2 | 12 | 2 | 4 | 3 | 2 | 1 |
| 8 ý | 16 | 10,0 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1,0 |
| 6,0 | 4,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
2/ Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||||
| TỪ (10 tiết) | 00 | 02 |
|
| |||
1. Nam châm | Nhận biết
| - Nêu được tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau. |
| 1 |
| C1 | ||
Thông hiểu
| - Trình bày được sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm) | 1 |
| C1b |
| |||
Vận dụng | - Xác định được cực Bắc và cực nam của một thanh nam châm. | 1 |
| C1a |
| |||
2. Từ trường | Nhận biết
| – Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng của lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ bằng mạt sắt và nam châm; đường sức từ |
|
| ||||
Thông hiểu | - Vẽ được đường sức từ quanh một nam châm - Dựa vào ảnh hoặc hình vẽ khẳng định được Trái Đất có từ trường. | 1 |
| C2 | ||||
3. Từ trường Trái Đất | Nhận biết | - Khẳng ddingj được Trái Đất có từ trường - Nêu được cực Bắc từ và cực bắc địa lí không trùng nhau. |
|
|
|
| ||
Thông hiểu | - Sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí |
|
|
|
| |||
| TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT (32 Tiết) | 0 | 08 |
|
| |||
1. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng |
|
|
|
| ||
Thông hiểu
| - Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể. |
| 1 |
| C3 | |||
2. Quang hợp ở thực vật và các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, nguyên liệu và sản phẩm quả quang hợp. - Viết được phương trình quang hợp. - Nêu được mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong quang hợp - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. - Nêu được một số yêu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. | 1 | 1 | C2b | C4 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số hiện tượng trong thực tiễn | 1 |
| C2c |
| |||
3. Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh | Vận dụng
| - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. |
|
|
|
| ||
4. Hô hấp tế bào và các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hô hấp tế bào. - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào |
| 1 |
| C5 | ||
Thông hiểu | - Viết được phương trình hô hấp dạng chữ. -Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào |
|
|
|
| |||
Vận dụng | - Vận dụng để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. |
|
|
|
| |||
5. Thực hành hô hấp ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt | Vận dụng | - Tiến hành thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. |
|
|
|
| ||
6. Trao đổi khí ở sinh vật | Nhận biết | - Mô tả được quá trình trao đổi khí qua tế bào khí khổng ở lá - Mô tả được cấu tạo khí khổ và nêu được chức năng của khí khổng. - Mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) |
| 1 |
| C6 | ||
7. Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. | Nhận biết | - Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc và tính chất của nước. - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. |
| 1 |
| C7 | ||
8. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật | Nhận biết | - Mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân và lá cây. - Nêu được vai trò của thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng mở khí khổng. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. | 1 |
| C2a |
| ||
Thông hiểu | - Phân biệt được sự vận chuyển các chất từ mạch gỗ từ rễ lên lá cây và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây. - Giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lý cho cây. |
| 1 |
| C8 | |||
9. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật | Nhận biết | - Mô tả được con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật (đtạ diện ở người) - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật. |
| 1 |
| C9 | ||
Thông hiểu | - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật. - Dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống. |
|
|
|
| |||
10. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước | Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. |
| 1 |
| C10 | ||
| CẢM ỨNG Ở SINH VẬT (4 tiết) | 1 | 2 |
|
| |||
1. Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật
| Nhận biết
| - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật và lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật. |
| 2 |
| C11, C12 | ||
Thông hiểu | - Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật. | 1 |
| C3a |
| |||
Vận dụng | - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng ở thực vật vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. |
|
|
|
| |||
2. Tập tính ở động vật | Vận dụng | - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). |
|
|
|
| ||
| SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT (7 tiết) | 02 |
|
| ||||
1. Khái quát sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. |
| 1 |
| C13 | ||
Thông hiểu
| - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật. | 1 |
| C3b |
| |||
2. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật | Nhận biết | - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. |
| 1 |
| C14 | ||
Vận dụng
| - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật trong thực tiễn. |
|
|
|
| |||
| SINH SẢN Ở SINH VẬT & CƠ THỂ SINH VẬT LÀ MỘT THỂ THỐNG NHẤT ( 10 tiết) | 01 | 02 |
|
| |||
1. Khái quát về sinh sản; sinh sản vô tính ở sinh vật và sinh sản hữu tính ở động vật
| Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật; khái niệm sinh sản vô tinhsm sinh sản hữu tính. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính và hữu tính. - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính, sinh sản vô tính. - Mô tả được quá trình sinh sẩn hữu tính ở thực vật và động vật. - Phân biệt được hoa lưỡng tính và hoa đơn tính. - Mô tả được thụ phấn, thuj tinh, lớn lên của quả. |
| 1 |
| C15 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò và ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn - Lấy được ví dụ minh họa đối với các hình thức sinh sản. |
|
|
|
| |||
Vận dung | - Trình bày được một số ứng dụng của các hình thức sinh sản vô tính , sinh sản hữu tính trong thực tiễn. | 1 |
| C3c |
| |||
2. Các yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật
| Nhận biết | - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật |
| 1 |
| C16 | ||
Vận dụng | - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống chăn nuôi. Giải thích vì sao phải bảo vệ một số con trùng thụ phấn cho cây |
|
|
|
| |||
4. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất | Thông hiểu | - Chứng minh cơ thể sống là một thể thống nhất. |
|
|
|
| ||
c/ Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7
Thời gian: 60 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau:
Câu 1. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau
B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau
D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau
Câu 2. Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây?
A. A là cực Bắc, B là cực Nam.
B. A là cực Nam, B là cực Bắc.
C. A và B đều là cực Bắc.
D. A và B đều là cực Nam..
Câu 3. Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi.
B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt.
C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu.
D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 4. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbon dioxide.
B. ánh sáng, diệp lục.
C. oxygen, glucose.
D. glucose, nước..
Câu 5. Cho các đặc điểm sau:
1. Thường mọc ở những nơi quang đãng
2. Phiến lá thường nhỏ
3. Lá thường có màu xanh sẫm
4. Lá thường có màu xanh sáng
5. Thường mọc dưới tán cây khác
6. Phiến lá thường rộng
Những đặc điểm của cây ưa ánh sáng yếu là
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 3, 5, 6.
D. 2, 3, 5.
Câu 6. Quang hợp và hô hấp tế bào có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Oxygen được tạo ra trong quá trình hô hấp tế bào và được sử dụng trong quá trình quang hợp.
B. Khí carbon dioxide và nước thải ra do hô hấp tế bào được sử dụng trong quá trình quang hợp.
C. Năng lượng được giải phóng trong quá trình quang hợp được sử dụng trong quá trình hô hấp tế bào.
D. Glucose sử dụng trong quá trình hô hấp tế bào để cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể được phân hủy trong quá trình quang hợp.
Câu 7. Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là
A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu.
D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa.
Câu 8. Trong quá trình hô hấp tế bào Oxygen đóng vai trò
A. Sản phẩm
B. Dung môi
C. Nguyên liệu
D. Năng lượng
Câu 9. Bề mặt trao đổi khí thường có xu hướng
A. rộng và mỏng.
B. dài và hẹp.
C. mỏng và hẹp.
D. dài và mỏng.
Câu 10. Loài thực vật nào sau đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài?
A. Sen.
B. Hoa hồng.
C. Ngô.
D. Xương rồng.
Câu 11. Phản ứng "Ngọn cây hướng về phía ánh sáng" là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là?
A. Giá thể
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Nước
Câu 12. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường.
B. từ môi trường ngoài cơ thể.
C. từ môi trường trong cơ thể.
D. từ các sinh vật khác.
Câu 13. Thực vật ra hoa và đâm chồi vào mùa xuân, thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào đến đời sống thực vật?
A. Nước
B. Độ ẩm
C. Chất dinh dưỡng
D. Nhiệt độ
Câu 14. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 15. Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ
A. giao tử.
B. hợp tử.
C. bào tử.
D. phôi.
Câu 16. Sự thống nhất giữa tế bào với cơ thể và môi trường được thể hiện thông qua
A. các hoạt động sống.
B. sự trao đổi chất.
C. sự cảm ứng.
D. các phản xạ.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1:
Ở hình dưới, ngoài những cái kẹp giất bị hút dính vào nam châm,, tại sao các kẹp giấy khác lại bị dính vào cái kẹp giấy phía trên nó?
Hình dưới là hình ảnh từ phổ của hai thanh nam châm có hai cực khác tên đặt cạnh nhau. Hãy vẽ đường sức từ đi qua hai điểm A và B ( sử dụng quy ước vẽ chiều đường sức từ giống như đối với thanh nam châm)
Câu 2:
Viết phương trình tổng quát dạng chữ của quá trình quang hợp. Mô tả cách để có thể giảm tốc độ quang hợp mag không làm giảm nhiệt độ.
Chú thích các số từ 1 đến 10 trong hình dưới về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp.
Nêu điểm khác biệt giữa tự dưỡng và dị dưỡng. Tại sao cây nắp ấm lại ăn côn trùng trong khi nó có khả năng thực hiện quang hợp?
Câu 3:
- Cảm ứng ở sinh vật là gì? Cho ví dụ.
- Nêu một số nhân tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật. Cho ví dụ.
- Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính theo gợi ý ở bảng sau:
Các tiêu chí | Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
Khái niệm |
|
|
Đặc điểm |
|
|
Ví dụ |
|
|
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | B | A | C | D | B | C | C | A | D | C | C | D | D | B | A |
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||
1 | a) Khi bị nam châm hút, kẹp giấy trở thành một nam châm nên có thể hút các kẹp giấy khác. b) | 0,5 đ
0,5đ | ||||||||||||
Câu 2 | a) Nước + Carbon dioxide → chất hữu cơ + nước - Các cách giảm quang hợp: giảm nồng độ carbon dioxide, giảm cường độ ánh sáng, giảm nguồn nước,.. b) 1. Carbon dioxide; 2. Nước; 3. Chất hữu cơ; 4. Oxygen; 5. Năng lượng; 6. Ánh sáng mặt trời; 7. Thực vật; 8. Thỏ; 9. Lục lạp (quang hợp); 10. Ti thể (hô hấp tế bào). c) Sinh vật tự dưỡng tự tổng hợp thức ăn, sinh vật dị dưỡng ăn các sinh vật khác. Cây nắp ấp ăn côn trùng trong khi nó có khả năng thực hiện quang hợp vì trong quá trình tiến hóa, loài cây này phát triển trong môi trường nghèo chất dinh dưỡng, thiếu nitrogen. | 0,5đ
1,5 đ
1đ | ||||||||||||
Câu 3: | a) Cảm ứng là khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích của môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. Ví dụ: Trời nóng người toát mồ hôi; Cây trinh nữ cụp lá khi chạm vào;… b) + Thức ăn, vd: thiếu protein, động vật gầy yếu dễ mắc bệnh. + Nhiệt độ, vd: nhiệt độ dưới 18oC thì cá rô phi ngừng đẻ. + Ánh sáng, vd: cây cối cần ánh sáng để quang hợp, con người cần ánh sáng để hấp thụ vitamin D c)
|
0,5đ
0,5đ
1đ | ||||||||||||
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 KHTN 7 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 KHTN 7 CD, đề thi KHTN 7 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3
Bình luận