Đề thi cuối kì 1 KHTN 7 CD: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 KHTN 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. hạt proton.
B. hạt neutron.
C. hạt electron.
D. hạt nhân.
Câu 2. Nguyên tử oxygen có 8 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxygen là
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 3.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của nguyên tố helium là
A. H.
B. He.
C. Hf.
D. Hg.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử, các nguyên tử luôn khác nhau.
B. Trong một phân tử, các nguyên tử luôn giống nhau.
C. Trong một phân tử, các nguyên tử có thể giống nhau hoặc khác nhau.
D. Phân tử nước trong nước đá, nước lỏng là khác nhau.
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào là đơn chất?
A. Muối ăn.
B. Đường ăn.
C. Vitamin C.
D. Khí hydrogen.
Câu 6. Lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có số electron là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 7. Hóa trị của phosphorus trong hợp chất P2O5 là
A. I.
B. II.
C. III.
D. V.
Câu 8. Khối lượng phân tử của hợp chất hydrogen sulfide là (biết trong phân tử có 2 H và 1 S)
A. 30 amu.
B. 34 amu.
C. 32 amu.
D. 33 amu.
Câu 9. Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống: 15 m/s = …. km/h.
A. 54 km/h.
B. 4,167 km/h.
C. 540 km/h.
D. 360 km/h.
Câu 10. Tốc độ của xe càng lớn thì
A. thời gian để xe dừng càng ngắn..
B. quãng đường đi được trước khi dừng lại càng dài.
C. khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe càng nhỏ.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Khi bật quạt ta thường nghe thấy âm thanh vù vù phát ra. Âm thanh đó phát ra từ bộ phận nào của quạt?
A. Hộp số.
B. Không khí.
C. Tụ điện.
D. Cánh quạt.
Câu 12. Sự trầm hay bổng của âm do nhạc cụ phát ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Hình dạng nhạc cụ.
B. Vẻ đẹp nhạc cụ.
C. Kich thước của nhạc cụ.
D. Tần số của âm phát ra.
Câu 13. Vật cứng, phẳng, nhẵn có tác dụng gì?
A. Trang trí nhà cửa được đẹp hơn.
B. Bền hơn.
C. Hấp thụ âm tốt hơn.
D. Phản xạ âm tốt.
Câu 14. Đặc điểm của nguồn sáng là
A. phát ra ánh sáng và tỏa nhiệt.
B. chỉ phát ra ánh sáng.
C. chỉ tỏa nhiệt.
D. vật không tự phát ra ánh sáng.
Câu 15. Hiện tượng tán xạ xảy ra trên bề mặt vật có đặc điểm như nào?
A. Bề mặt cứng.
B. Bề mặt nhẵn bóng.
C. Bề mặt không nhẵn bóng.
D. Cả A và B.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng?
A. Ảnh của một vật qua gương phẳng luôn luôn nhỏ hơn vật.
B. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có thể lớn hơn vật tùy thuộc vào vị trí đặt vật trước gương.
C. Nếu đặt màn ở một vị trí thích hợp, vật ở trước gương, ta có thể hứng được ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
D. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng luôn có kích thước bằng vật.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1 (1 điểm): Cho mô hình nguyên tử magnesium (Mg) như sau:
Hãy xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của Mg trong bảng tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn cách xác định).
Bài 2 (2 điểm):
a. Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi C có hóa trị IV và O.
b. Mô tả sự tạo thành liên kết trong phân tử vừa lập ở ý (a).
Bài 3 (3 điểm):
a. Điền từ thích hợp vào chỗ trống “…” trong câu để được câu hoàn chỉnh:
Đồ thị …. mô tả liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian đi hết quãng đường đó.
b. Trong 15 s, một vật thực hiện được 30 dao động thì tần số dao động của vật đó là:
c. Một người đứng trước gương phẳng và tiến lại gần gương thêm 10 cm, khoảng cách giữa người này và ảnh tạo bởi gương là bao nhiêu?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………

BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CÁNH DIỀU
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là electron.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử oxygen có 8 electron được phân bố vào hai lớp electron. Lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 6 electron. Ta nói, nguyên tử oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Kí hiệu hóa học của nguyên tố helium là: He.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Trong một phân tử, các nguyên tử có thể giống nhau hoặc khác nhau.
Ví dụ:
+ Phân tử gồm các nguyên tử giống nhau: H2; O2; O3 …
+ Phân tử gồm các nguyên tử khác nhau: MgO; HCl; NaCl….
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Khí hydrogen là đơn chất do được tạo thành từ một nguyên tố H.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có 8 electron.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Trong hợp chất P2O5, hóa trị của O là II, gọi hóa trị của P là x. Ta có:
2.x = 5.II ⇒ x = V.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Phân tử hydrogen sulfide: H2S
Khối lượng phân tử: 2 × 1 + 32 = 34 (amu).
Câu 9.
Đáp án đúng là: A
15 m/s = 15 . 3,6 = 54 km/h
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Tốc độ của xe càng lớn thì
- thời gian để xe dừng càng dài.
- quãng đường đi được trước khi dừng lại càng dài.
- khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe càng lớn.
Câu 11.
Đáp án đúng là: D
Khi bật quạt ta thường nghe thấy âm thanh vù vù phát ra, đó là do cánh quạt chuyển động.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Âm phát ra cao (bổng) khi tần số dao động lớn.
Âm phát ra thấp (trầm) khi tần số dao động nhỏ.
Câu 13.
Đáp án đúng là: D
Vật cứng, phẳng, nhẵn có tác dụng phản xạ âm tốt.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
B, C sai vì nguồn sáng vừa phát ra ánh sáng vừa tỏa nhiệt.
D sai vì nguồn sáng là vật tự phát ra ánh sáng.
Câu 15.
Đáp án đúng là: C
Hiện tượng tán xạ xảy ra trên bề mặt vật không nhẵn bóng.
Câu 16.
Đáp án đúng: D
Ảnh tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn ⇒ C sai.
Ảnh tạo bởi gương phẳng lớn bằng vật ⇒ A, B sai.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Ta có, magnesium ở vị trí:
+ Ô thứ 12 (do số thứ tự ô = số electron = 12).
+ Chu kì 3 (do số thứ tự chu kì = số lớp electron = 3).
+ Nhóm IIA (do số thứ tự nhóm A = số electron ở lớp ngoài cùng).
Bài 2:
a. Lập công thức hóa học của hợp chất:
Đặt công thức hóa học của hợp chất là: CxOy.
Áp dụng công thức hóa trị ta có:
x.IV=y.II⇒ => Chọn x = 1 và y = 2. Công thức hóa học của hợp chất là CO2.
b. Mô tả sự tạo thành liên kết trong phân tử CO2:
Nguyên tử C có 4 electron ở lớp ngoài cùng và cần thêm 4 electron để đạt được lớp vỏ bền vững tương tự khí hiếm Ne.
Trong phân tử carbon dioxide, nguyên tử C góp 4 electron, mỗi nguyên tử O góp 2 electron. Như vậy, giữa nguyên tử C và O có hai đôi electron dùng chung.
Hạt nhân nguyên tử C và O cùng hút đôi electron dùng chung, liên kết với nhau để tạo thành phân tử CO2.
Bài 3:
a. Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian đi hết quãng đường đó.
b. Tần số dao động là 30 : 15 = 2 Hz.
c. Do khoảng cách giữa người và gương giảm 10 cm nên khoảng cách từ vật đến gương giảm 10 cm.
Vậy khoảng cách giữa người này và ảnh tạo bởi gương giảm 20 cm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CÁNH DIỀU
Tên bài | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số ý/ câu | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | |
Chủ đề 1. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học |
| 1 (0,25 đ) |
|
|
|
|
|
|
| 1 (0,25 đ) |
Chủ đề 2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
| 1 (0,25 đ) |
|
|
|
|
|
|
| 1 (0,25 đ) |
Chủ đề 3. Phân tử |
| 1 (0,25 đ) |
| 1 (0,25 đ) | 1 (1 đ) |
|
|
| 1 (1 đ) | 2 (0,5 đ) |
Chủ đề 4. Tốc độ |
|
|
|
|
| 1 (0,25 đ) |
|
|
| 1 (0,25 đ) |
Chủ đề 5. Âm thanh |
| 1 (0,25 đ) |
|
| 1 (1 đ) |
|
|
| 1 (1 đ) | 1 (0,25 đ) |
Chủ đề 6. Ánh sáng |
| 1 (0,25 đ) |
| 1 (0,25 đ) |
|
|
|
|
| 2 (0,5 đ) |
Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật. |
| 5 (1,25 đ) | 1 (2 đ) |
|
|
|
| 1 (0,25 đ) | 1 (2 đ) | 6 (1,5 đ) |
Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật. |
| 1 (0,25 đ) |
|
| 1 (2 đ) |
|
| 1 (0,25 đ) | 1 (2 đ) | 2 (0,5 đ) |
Điểm số |
| 2,75 đ | 2 đ | 0,5 đ | 4 đ | 0,25 đ |
| 0,5 đ | 6 đ | 4 đ |
Tổng số điểm | 2,75 đ | 2,5 đ | 4,25 đ | 0,5 đ | 10 đ |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 KHTN 7 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 KHTN 7 CD, đề thi KHTN 7 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2
Bình luận