Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 6 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Lịch sử 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Lịch sử 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

     Câu 1. Kim loại đầu tiên mà người Tây Á phát hiện ra là: 

    A. Đồng thau. 

    B. Đồng đỏ. 

    C. Sắt. 

    D. Nhôm. 

     Câu 2. Phía bắc của Ai Cập cổ đại là:

     A. Vùng Thượng Ai Cập với nhiều núi và đồi cát. 

     B. Vùng giáp sa mạc. 

     C. Vùng Hạ Ai Cập, nơi sông Nin đổ ra Địa Trung Hải.

     D. Vùng đất dài nằm dọc hai bên bờ sông Nin. 

     Câu 3. Công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là: 

     A. Kim tự tháp Kê-ốp. 

     B. Vườn treo Ba-bi-lon. 

     C. Đấu trường Cô-li-dê. 

     D. Vạn Lí Trường Thành. 

     Câu 4. Cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông với nghề:

     A. Trồng trọt và chăn nuôi. 

     B. Buôn bán, trao đổi hàng hóa bằng đường biển.

     C. Trồng chà là, ngũ cốc, rau củ. 

     D. Buôn bán, trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia vùng Tây Á.  

     Câu 5. Xã hội nguyên thủy tan rã là do:

     A. Xã hội chưa có sự phân hóa giàu nghèo. 

     B. Con người có mối quan hệ bình đẳng. 

     C. Công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. 

     D. Quan hệ bình đẳng được thay thế bằng quan hệ bất bình đẳng. 

    Câu 6. Hình ảnh vua Na-mơ đội cả hai vương miện thể hiện ý nghĩa:

    A. Chiến thắng của vua Na-mơ với sự ủng hộ của thần Hô-rút. 

    B. Là người kế vị theo hình thức cha truyền con nối. 

    C. Sự thống nhất Thượng Ai Cập và Hạ Ai Cập trong quá trình thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại. 

    D. Là người có quyền tối cao, sở hữu toàn bộ đất đai, của cải, có quân đội riêng. 

    Câu 7. Hãy lựa chọn từ, cụm từ cho sẵn: người A-ri-a, sông Ấn, người bản địa Đra-vi-đa, Bắc Ấn để điền vào chỗ trống (…) cho phù hợp về nội dung lịch sử:

     Khoảng 2 500 năm TCN, (1)……đã xây dựng những thành thị dọc hai bên bờ (2)……. Đến khoảng 1 500 năm TCN, (3)……từ Trung Á di cư vào vùng (4)……, thiết lập chế độ đẳng cấp dựa trên sự phân biệt về chủng tộc.

      B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

      Câu 1 (1.5 điểm): 

      a. Cuối thời nguyên thủy, người Việt cổ đã có những công cụ lao động và những ngành nghệ sản xuất nào?

      b. Kể tên một số vật dụng bằng kim loại mà con người ngày nay vẫn được thừa hưởng từ những phát minh của người nguyên thủy.

     Câu 2 (1.5 điểm): “Sông Mẹ” là nơi khởi nguồn của văn minh, là trung tâm kinh tế, chính trị của một đất nước trong nhiều thời kì lịch sử. Từ đó, em hãy kể tên “sông Mẹ” của Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ. 

     Câu 3 (3 điểm): Hãy liệt kê theo mẫu dưới đây những thành tựu về văn hóa mà cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại đạt được:

 

Chữ viết

Toán học

Kiến trúc và điêu khắc

Ai Cập

 

 

 

Lưỡng Hà

 

 

 

     

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...................................................................................................................            


 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                MÔN: LỊCH SỬ 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

B

A

D

C

         

 

 

         Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

        1. người bản địa Đra-vi-đa. 

        2. sông Ấn. 

        3. người A-ri-a. 

        4. Bắc Ấn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

 

 

 

 

 

Câu 1

a. Công cụ lao động và những ngành nghề sản xuất của người Việt vào cuối thời kì nguyên thủy:

- Công cụ lao động: công cụ mũi nhọn dùng trong săn bắt, trồng trọt, mũi giáo, mũi tên để săn động vật,…

- Những ngành nghề sản xuất chính: đồ gốm, đồ đồng chứng tỏ thủ công nghiệp phát triển, đã có thợ chuyên làm gốm, thợ luyện kim.

 

 

0.5 điểm

 

 

 

0.5 điểm

 

b. Một số vật dụng bằng kim loại mà con người ngày nay vẫn được thừa hưởng từ những phát minh của người nguyên thủy: lưỡi cuốc, dao, rìu chặt cây, lưỡi câu, xiên nướng thịt,... 

0.5 điểm

 

 

 

 

Câu 2

 

“Sông Mẹ” là nơi khởi nguồn của văn minh, là trung tâm kinh tế, chính trị của một đất nước trong nhiều thời kì lịch sử. Tên “sông Mẹ” của:

- Ai Cập: sông Nin. 

- Lưỡng Hà: sông Ti-gơ-rơ. 

- Ấn Độ: sông Ấn, sông Hằng. 

 

 

 

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

Câu 3

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 3

Những thành tựu về văn hóa mà cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà đã đạt được:

- Ai Cập:

+ Chữ viết: Dùng hình vẽ để biểu đạt ý niệm, suy nghĩ, về sau cải tiến theo hướng đơn giản hóa; khắc chữ tượng hình trên phiến đá, sau này viết trên giấy được làm từ cây pa-pi-rút. 

+ Toán học: Giỏi về hình học, biết đo đạc, tính diện tích.

+ Kiến trúc và điêu khắc: kim tự tháp, tượng bán thân,…

- Lưỡng Hà: 

+ Chữ viết: Người Lưỡng Hà viết chữ có hình dạng giống như những chiếc đinh nhọn, góc nhọn được gọi là chữ hình nêm hay hình góc. 

+ Toán học: Sử dụng hệ thống đếm lấy số 60 làm cơ sở. 

+ Kiến trúc và điêu khắc: Vườn treo Ba-bi-lon,…

 

 

 

0.5 điểm

 

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

MÔN: LỊCH SỬ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: 

Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp

 

Số câu: 3

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

Sự phát hiện ra kim loại

 

Sự chuyển biến trong xã hội nguyên thủyCông cụ lao động và ngành nghề sản xuất của người nguyên thủy ở Việt Nam.  Những vật dụng bằng kim loại mà ngày nay con người sử dụng

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

   

Chủ đề 2:

Ai Cập cổ đại

 

Số câu: 3

Số điểm: 3.5

Tỉ lệ: 35% 

Điều kiện tự nhiên của Ai Cập cổ đại

 

Nhà nước Ai Cập cổ đạiThành tựu văn hóa Ai Cập “Sông mẹ” của Ai Cập, Lưỡng Hà  

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

 

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

   

Chủ để 3:

Lưỡng Hà cổ đại

 

Số câu: 1.5

Số điểm: 2.0 

Tỉ lệ: 20%

Thành tựu văn hóa của người Lưỡng Hà  Thành tựu văn hóa Lưỡng Hà     

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

     

Chủ đề 4: Ấn độ cổ đại

 

Số câu: 2.5

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

Điều kiện tự nhiên Ấn Độ cổ đại Chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại  “Sông mẹ” của Ấn Độ   

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

  

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

   

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

4

2.0đ

20%

4.5

6.0đ

60%

1.5

2.0đ

20%

0

0%

10

10đ

100%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Lịch sử 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Lịch sử 6 CTST, đề thi Lịch sử 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo