Danh từ đếm được Count noun

Bài viết này cung cấp toàn bộ kiến thức cho các bạn về danh từ đếm được (Count noun) trong Tiếng Anh. Giúp các bạn phân biệt được với danh từ không đếm được, vận dụng làm bài tập và lựa chọn dùng lúc nói.

Danh từ đếm được Count noun

1. Khái niệm

  • Danh từ đếm được (Count noun) là danh từ có thể dùng với các số đếm: 1, 2, 3, 4...

Ví dụ: Table (bàn), Chair (Ghế), Book (sách), Picture (Bức tranh)

  • Danh từ đếm được có 2 hình thái: số ít và số nhiều. 
    • Số ít được dùng với "a/an, the". Ví dụ: an umbrella, a book...
    • Số nhiều thì thêm "s" hoặc "es" vào sau các danh từ. Ví dụ: two books...

Lưu ý

  • Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt: 
    • Person (số ít) -> People (số nhiều): Người
    • Child (số ít) -> Children (số nhiều): Trẻ con
    • Tooth (số ít) -> Teeth (số nhiều): Răng
    • Foot (số ít) -> Feet (số nhiều): Chân
    • Mouse (số ít) -> Mice (số nhiều): Con chuột
    • Woman (số ít) -> Women (số nhiều) : Phụ nữ
    • Man (số ít) -> Men (số nhiều): Đàn ông
  • Một số danh từ đếm được có dạng số nhiều, số ít như nhau, chỉ phân biệt bằng có "a/an" hay không:
    • A fish (số ít) -> Fish (số nhiều): Cá
    • An aircraft (số ít) -> Aircraft (số nhiều): Máy bay
    • A sheep (số ít) -> Sheep (số ít): Con cừu
  • Danh từ "time" khi dùng với nghĩa thời gian thì không đếm được, nhưng dùng với nghĩa "số lần" thì đếm được:
    • You have spent too much time on that homework (thời gian, không đếm được)
    • I have seen that movie three times before (số lần, đếm được)

2. Các định ngữ dùng với danh từ đếm được

Khi trước các danh từ xuất hiện các định ngữ dưới đây, thì đó là danh từ đếm được:

  • A/an, the, some, any (một). Ví dụ: A book, the boy, any book...
  • This, that, these, those (dùng để chỉ định). Ví dụ: These two months (2 tháng), this box (cái hộp này), that way(lối kia)...
  • None, one, two, three, four... (0, 1, 2, 3, 4...). Ví dụ: one house, two cars...
  • Many (nhiều). Ví dụ: Many people (nhiều người)...
  • A lot of (một số). Ví dụ: A lot of things (một số điều)
  • A large number of (số lượng lớn). Ví dụ: A large number of book...
  • A great number of (số lượng lớn). Ví dụ: A great number of picture...
  • Few/ A few (một ít)
  • Fewer ... than (ít hơn)
  • More ... than (nhiều hơn)

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống

  1. These (person) ___________ are protesting against the president.
  2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
  3. My (child) ___________hate eating pasta.
  4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
  5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
  6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
  7. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
  8. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.

Bài tập 2: Chuyển các danh từ đếm được sau sang số nhiều

  1.  a table                    ->  tables
  2.  an egg                     ->…………………………
  3.  a car                       ->…………………………
  4.  an orange               ->…………………………
  5.  a house                  ->…………………………
  6.  a student                -> …………………………
  7.  a class                    ->…………………………
  8.  a box                      ->…………………………
  9.  a watch                  ->…………………………
  10.  a dish                   ->…………………………

Bài tập 3: Cho các từ sau, liệt kê những danh từ đếm được

  • Person    
  • water
  • sugar
  • car
  • tomato
  • dog
  • tea
  • apple
  • class
  • beer
  • soup

Bình luận