Cách dùng động từ Dare

Bài viết này cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến động từ "dare" trong tiếng Anh. Để ghi nhớ và vận dụng trong quá trình làm bài.

Cách dùng động từ Dare

1. Dùng như một nội động từ: dare (dám)

  • Chỉ dùng ở thể nghi vấn và phủ định, có thể dùng với trợ động từ (do/does/did)
    • Dare dùng như một động từ thường:
      • (?) Nghi vấn: Trợ động từ + S + dare + to V + O?

Ví dụ: Did you dare to do something? (Bạn dám làm những điều đó ư?)

      • (-) Phủ định: S + trợ động từ + not + dare + to V + O.

Ví dụ: He didn't dare to say anything. (anh ấy không dám nói gì)

    • Dare dùng như một động từ khuyết thiếu:
      • (?) Nghi vấn: Dare + S + V + O?

Ví dụ: Dare He speak to her? (Anh có dám nói chuyện với cô ấy không?)

      • (-) Phủ định: S + daren't + V + O.

Ví dụ: You daren't climb this tree. (Bạn không dám leo cái cây đó)

  • Dare có thể dùng được ở thể khẳng định với 2 trường hợp sau:
    • I dare say: Tôi cho rằng. Ví dụ: I dare say there is a restaurant at the end of the train (Tôi cho rằng có 1 nhà hàng ở cuối con tàu)
    • I daresay: Tôi thừa nhận. Ví dụ: I daresay you are right (Tôi thừa nhận bạn đúng)
  • How dare/ dared + S + V (thì hiện tại đơn) : Sao... dám (tỏ sự giận giữ)

Ví dụ: How dared you open my letter. (Sao mày dám mở thư của tao)

2. Dùng như một ngoại động từ

Dare còn có thể dùng như một ngoại động từ với những trường hợp sau:

  • Dare sb + to sth: Thách ai đó làm gì
  • Ví dụ:
    • She dares me to drive this car (cô ấy thách tôi lái được chiếc xe này)
    • I dare you to touch my toes (Tao thách mày dám động đến một sợi lông của tao)

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1: Tìm lỗi sai (nếu có) và sửa lại

  1. Dare he goes to her house?
  2. I daren't climb the 20 floor.
  3. She dares me speak loving with him.
  4. Do He dare to kiss her?
  5. He didn't dare say anything when having many people.

Bài tập 2: Chuyển các câu sau sang tiếng Anh

  1. Sao anh ấy dám lấy cắp tiền của mẹ anh ấy.
  2. Anh ấy thách tôi uống hết chỗ bia này.
  3. Tôi cho rằng anh ấy sẽ đậu kì thi.
  4. Tôi thừa nhận đã từng yêu cô ấy.

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc

  1. Dare he (go) to her house?
  2. I (not dare) climb the 20 floor.
  3. She (dare) me to speak loving with him.
  4. He (dare) to kiss her?
  5. He didn't dare (say) anything when having many people.

Bình luận