5 phút giải Công nghệ 7 chân trời sáng tạo trang 50
5 phút giải Công nghệ 7 chân trời sáng tạo trang 50. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 8. NGHỀ CHĂN NUÔI Ở VIỆT NAM
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
1. Vai trò, triển vọng của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
CH1: Từ Hình 8.1, em hãy nêu những lợi ích mà các sản phẩm của ngành chăn nuôi mang lại cho đời sống và sản xuất.
CH2: Kể tên các sản phẩm khác của ngành chăn nuôi mà em biết.
CH3: Những biện pháp được minh họa ở Hình 8.2 giúp ngành chăn nuôi phát triển như thế nào?
2. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực chăn nuôi
CH1: Hãy kể tên nghề chăn nuôi trong mỗi trường hợp ở Hình 8.3.
CH2: Quan sát hình 8.4, em nhận thấy bản thân có phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
LUYỆN TẬP
CH1: Nguyên liệu nào của ngành chăn nuôi được dùng để sản xuất các sản phẩm ở Hình 8.5
CH2: Hãy cho biết các biện pháp chăn nuôi hiện đại được thể hiện trong mỗi trường hợp ở Hình 8.6
CH3: Quan sát Hình 8.7 và cho biết đặc điểm của nghề trong mỗi trường hợp
VẬN DỤNG
CH1: Hãy cho biết những nghề trong lĩnh vực chăn nuôi đang được phát triển ở địa phương em. Giải thích nguyên nhân.
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
1. Vai trò, triển vọng của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
CH1:
a: Cung cấp thực phẩm cho con người như thịt, trứng, sữa, cá..
b: Cung cấp phân bón phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
c: Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nhẹ
d: Cung cấp sức kéo phục vụ cho việc tham quan du lịch, canh tác.
CH2:
Sữa và sản phẩm sữa
Thịt và sản phẩm thịt
Các mặt hàng thịt khác
Tơ tằm, mật ong.
CH3: giúp đa dạng hóa cây trồng vật nuôi, tiết kiệm chi phí nhờ áp dụng các biện pháp chăn nuôi hiện đại; nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi,giúp ngành chăn nuôi phát triển bền vững.
2. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực chăn nuôi
CH1: a: Nghề chăn nuôi trâu, bò b: Nghề chăn nuôi lợn.
c: Nghề chăn nuôi gia cầm.
CH2: không phù hợp Vì chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
LUYỆN TẬP
CH1: a: Da b: Sừng c: Lông
CH2: a: Chăn nuôi công nghiệp công nghệ cao
b: Chăn nuôi trang trại
c: Dùng công nghệ hỗ trợ quản lý chăn nuôi từ xa trên ứng dụng trên điện thoại thông minh
CH3:
a: Chăn nuôi dê: nghiên cứu về giống dê, ccahs chọn dê giống , kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và trị bệnh cho dê.
b: Chăn nuôi thỏ: nghiên cứu về giống thỏ, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và trị bệnh cho thỏ.
c: Nghề chế biến sản phẩm từ chăn nuôi
VẬN DỤNG
CH1:
gia súc: lợn; trâu, bò...
gia cầm: gà, vịt, ngỗng
Vì địa phương em là nông thôn và do nhu cầu tạo ra thực phẩm cho con người và các nguyên liệu, sản phẩm phục vụ tiêu dùng.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ 7 chân trời sáng tạo, giải Công nghệ 7 chân trời sáng tạo trang 50, giải Công nghệ 7 CTST trang 50
Bình luận