5 phút giải Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều trang 28
5 phút giải Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều trang 28. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 6. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
MỞ ĐẦU
CH: Khi chọn mua một con vật để làm giống, theo em cần phải chọn con vật như thế nào?
1. KHÁI NIỆM CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
Câu 1: Chọn giống vật nuôi là gì?
Câu 2: Cho một số ví dụ khác về chọn giống vật nuôi
Câu 3: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì?
Câu 4: Hãy đề xuất giải pháp để cải thiện khả năng sản xuất của lợn ở những thế hệ sau.
2. NHỮNG CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
2.1. Ngoại hình
Câu 1: Đặc điểm ngoại hình của vật nuôi là gì?
Câu 2: Hãy kể tên một số chỉ tiêu về ngoại hình để đánh giá chọn giống vật nuôi
Câu 3: Hãy mô tả ngoại hình của vật nuôi trong Hình 6.1 và 6.2 phù hợp với hướng sản xuất.
Câu 4: Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao?
Câu 5: Có thể sử dụng những phương pháp nào để đánh giá ngoại hình của vật nuôi?
Câu 6: Hãy gọi tên các chiều đo có trong Hình 6.3
2.2. Thể chất
Câu 1: Trong chọn lọc vật nuôi theo thể chất, cần chọn những con vật như thế nào?
2.3. Khả năng sinh trưởng và phát dục
Câu 1: Sinh trưởng và phát dục là gì?
Câu 2: Hãy nêu một số chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh trưởng và phát đực ở vật nuôi.
Câu 3: Hãy lấy ví dụ về sự sinh trưởng và phát dục của một số loại vật nuôi
2.4. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 1: Hãy đọc thông tin trong Bảng 6.1 và 6.2, nêu một số chỉ tiêu năng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi.
3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
3.1. Chọn lọc hàng loạt
Câu 1: Có những phương pháp chọn giống vật nuôi nào? Hãy kể tên, nêu cách tiến hành và ưu nhược điểm của những phương pháp đó
3.2. Chọn lọc cá thể
Câu 1: Hãy nêu ví dụ về phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
Câu 2: Hãy so sánh các phương pháp chọn lọc theo mẫu Bảng 6.3
Câu 3: Hãy tìm hiểu hoạt động chăn nuôi ở địa phương em (nếu có) và cho biết những công việc trong chọn giống vật nuôi.
4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
4.1. Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử
Câu 1: Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì?
Câu 2: Hãy nêu ưu và nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử.
4.2. Chọn lọc bằng bộ gene
Câu 1: Hãy trình bày ưu và nhược điểm của phương pháp chọn lọc bằng bộ gene.
Câu 2: Hãy tìm hiểu thêm những ứng dụng công nghệ sinh học được sử dụng để chọn giống vật nuôi.
Câu 3: Một trang trại có quy mô chăn nuôi là 1.000 lợn nái và 40 lợn đực. Nếu là chủ trang trại, với mục đích cải thiện năng suất sinh sản của đàn lợn nái (tăng số con đẻ ra) em sẽ:
- Lựa chọn phương pháp chọn giống nào?
- Hãy mô tả một số công việc cơ bản trong phương pháp chọn lọc mà em lựa chọn.
PHẦN II: 5 PHÚT GIẢI BÀI.
MỞ ĐẦU
CH: Khi chọn mua một con vật để làm giống em cần phải chú ý đến các yếu tố sau:
+ Chọn con vật thuộc giống có năng suất, chất lượng sản phẩm cao, sức khỏe tốt và dễ chăm sóc.
+ Chọn con vật ở độ tuổi trưởng thành và trong thời kỳ sinh sản tốt nhất để đảm bảo khả năng sinh sản và tạo ra giống vật nuôi tốt.
+ Kiểm tra sức khỏe của con vật trước khi mua để tránh mua con vật bị bệnh hoặc có dấu hiệu bệnh.
+ Chọn con vật phù hợp với điều kiện chăm sóc của bạn, bao gồm diện tích nuôi, thức ăn, nước uống, vệ sinh và chăm sóc y tế.
+ Chọn mua con vật từ người bán uy tín, có kinh nghiệm và cung cấp thông tin đầy đủ về con vật.
1. KHÁI NIỆM CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
Câu 1: Chọn giống vật nuôi là xác định và chọn những con vật nuôi có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống.
Câu 2: Chọn giống gà: lông bông, nhanh nhẹn, to khỏe, mắt sáng, chân khép kín, lông mượt có màu đặc trưng của giống, loại bỏ những con vẹo mỏ, khoèo chân, hỏng mắt, bụng sệ, lông bết.
Câu 3: Vai trò của chọn giống vật nuôi là chọn ra những con vật ưu tú từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
Câu 4:
+ Lựa chọn giống lợn có năng suất cao: Để đảm bảo năng suất cao, cần chọn giống lợn có khả năng sinh sản tốt, tốc độ tăng trưởng nhanh, khả năng chống bệnh và thích ứng với môi trường nuôi.
+ Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao: Sử dụng công nghệ nuôi chuồng trại hiện đại và tiên tiến để tạo ra môi trường nuôi tốt cho lợn. Điều kiện nuôi tốt sẽ giúp lợn phát triển tốt hơn và đạt được năng suất cao.
+ Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt: Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh cho lợn đầy đủ, đúng cách và kịp thời để đảm bảo sức khỏe của lợn. Nếu lợn được chăm sóc và dinh dưỡng tốt sẽ phát triển nhanh hơn và đạt được năng suất cao hơn.
2. NHỮNG CHỈ TIÊU CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
2.1. Ngoại hình
Câu 1: Ngoại hình của một vật nuôi là đặc điểm (tính trạng) bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống.
Câu 2:
+ Hình dáng thân (hình chữ nhật, hình vuông, hình quả lê,...)
+ Dáng vẻ
+ Màu sắc bộ lông
+ Màu sắc da thân, da chân
+ Hình dáng tai
+ Kiểu và màu sắc mào
Câu 3:
Bò hướng thịt: Toàn thân giống hình chữ nhật, bề ngang, bề sâu phát triển, đầu ngắn, rộng, đầy đặn vùng vai tiếp giáp với lưng bằng phẳng, mông rộng chắc, đùi nở nang, chân ngắn, da mềm mỏng....
Bò hướng sữa: Thân hình phần sau phát triển hơn phần trước, bầu vú to hình bát úp, núm vú tròn cách đều nhau, tĩnh mạch vú nổi rõ, phần thân trứơc hơi hẹp, đầu thanh, cổ dài, lưng thẳng rộng, đùi sâu, da mỏng mỡ dưới da ít phát triển.
Gà hướng trứng: đuôi gà khá dài, thân hình nhỏ gọn, hơi đẹp mảnh và dáng thon hơn gà hướng thịt
Gà hướng thịt: đuôi gà ngắn hơn và cong lên, thân gà hướng thịt lớn hơn và có vòng eo to hơn so với gà hướng trứng
Câu 4:
Gà đẻ trứng: Chọn những con gà có thân hình vừa phải, chân ngắn, và đầu nhỏ. Chúng nên có một bầu ngực to và sẵn sàng đẻ trứng đều đặn. Ngoài ra, ta cũng nên chọn những con gà có màu sắc tương phản giữa lông và da, có màu sáp đỏ hoặc hồng trên mặt và chân.
Lợn đẻ con: Chọn những con lợn có thân hình to và đầu nhỏ. Những con lợn này cần có vú lớn và đẻ con đều đặn. Ngoài ra, ta nên chọn những con lợn có màu sắc đen hoặc trắng và có da bóng.
Bò lấy sữa: Chọn những con bò có thân hình to, đầu nhỏ và đôi tai lớn. Những con bò này nên có bầu vú to và sữa sản xuất nhiều. Ngoài ra, ta cũng nên chọn những con bò có lông mượt mà và màu sắc đậm.
Câu 5:
Quan sát kết hợp với chụp ảnh, quay phim và dùng tay để sờ, nắn
Dùng thước để do một số chiều đo nhất định.
Câu 6:
1. Cao vây ở bò
2. Dài thân chéo ở trâu, bò
3. Dài thân ở lợn
4. Vòng ngực
2.2. Thể chất
Câu 1: Cần chọn những con vật có sức khỏe tốt, không quá gầy hoặc quá mập
2.3. Khả năng sinh trưởng và phát dục
Câu 1:
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
Câu 2:
+ Khối lượng cơ thể qua các giai đoạn tuổi (tính bằng gram hay kilogram)
+ Tốc độ tăng khối lượng (tính bằng gram/ngày)
+ Hiệu quả sử dụng thức ăn (số kilogram thức ăn để tăng một kilogram khối lượng cơ thể)
Câu 3:
- Lợn: Lợn sinh trưởng nhanh và có thể đạt trọng lượng 100-120kg sau khoảng 6-7 tháng tuổi. Thời gian mang thai của lợn khoảng 114-118 ngày, sau đó chúng sẽ sinh từ 6-12 con, tùy thuộc vào chủng loại. Lợn có thể sinh sản trong suốt đời của chúng, và số lượng con sinh ra cũng sẽ giảm dần khi chúng già đi.
- Bò: Bò có thể đạt trọng lượng tối đa sau khoảng 18-24 tháng tuổi, tùy thuộc vào chủng loại. Thời gian mang thai của bò khoảng 280-290 ngày, sau đó chúng sẽ sinh ra một con bê. Bò có thể sản xuất sữa trong suốt quãng đời của chúng, tuy nhiên năng suất sữa của chúng sẽ giảm dần khi chúng già đi.
2.4. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 1: Một số chỉ tiêu năng suất trong bảng 6.1: Số con sơ sinh/ổ, số con cai sữa/ổ, khối lượng sơ sinh/con
Một số chỉ tiêu năng suất trong bảng 6.2: Sản lượng sữa, tỉ lệ mỡ sữa
3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
3.1. Chọn lọc hàng loạt
Câu 1:
Phương pháp chọn lọc hàng loạt:
Cách tiến hành:
Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chi tiêu chọn lọc (công việc này được tiến hành trước khi chọn lọc)
Căn cứ vào số liệu ghi chép về màu lông, da, hình dáng, khối lượng cơ thể, năng suất sửa, trứng,... của đàn vật nuôi để tiến hành chọn.
Những cá thể đạt tiêu chuẩn sẽ được giữ lại làm giống
Ưu điểm: đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém và được áp dụng khi cần chọn lọc nhiều vật nuôi một lúc hay trong thời gian ngắn.
Nhược điểm: Độ chính xác không cao
Phương pháp chọn lọc cá thể:
Cách tiến hành:
Chọn lọc tổ tiên: Dựa vào phả hệ (lí lịch) để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không và từ đó dự đoán dược phẩm chất sẽ có ở đời sau. Vật nuôi nào có tổ tiên tốt sẽ là đối tượng được chọn lọc.
Chọn lọc bản thân: Để phát huy tốt tiềm năng di truyền của vật nuôi thì chúng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng, chăm sóc.
Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho dời sau. Căn cứ vào phẩm chất của đời con để quyết định có tiếp tục sử dụng bố hoặc mẹ chúng làm giống hay không.
Ưu điểm: Hiệu quả chọn lọc cao hơn
Nhược điểm: Cần nhiều thời gian, trình độ khoa học kĩ thuật và điều kiện cơ sở vật chất.
3.2. Chọn lọc cá thể
Câu 1:
Ví dụ chọn lọc hàng loạt: Trong 1 đàn gà lơgo chọn ra những con có sản lượng trứng cao từ 200 quả đến 250 quả/môt chu kì 300 ngày sẽ được giữ lại làm giống, những con đẻ số lượng trứng ít hơn bị loại thải.
Ví dụ chọn lọc cá thể:
Trong quá trình tạo giống heo, các cá thể được đánh giá dựa trên đặc tính di truyền như khả năng tăng trưởng, tỷ lệ thịt, khả năng chống bệnh, hiệu quả sinh trưởng và tiết kiệm thức ăn. Heo có đặc tính tốt được chọn để lai tạo, heo có đặc tính kém bị loại bỏ. Các con vật được phân chia thành nhiều nhóm nhỏ để lai tạo, tạo ra thế hệ tiếp theo. Sau đó, heo trong thế hệ mới được đánh giá và chọn lọc lại dựa trên đặc tính di truyền. Quá trình này tiếp diễn cho đến khi đạt được giống heo có đặc tính di truyền tốt nhất.
Câu 2:
Nội dung so sánh | Phương pháp chọn lọc | ||
Hàng loạt | Cá thể | ||
Đối tượng chọn lọc | Toàn bộ nhóm đối tượng | Từng cá thể trong một nhóm đối tượng | |
Điều kiện chọn lọc | |||
Cách thức tiến hành | Chọn lọc tổ tiên |
| Xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không và từ đó dự đoán được phẩm chất sẽ có ở đời sau. |
Chọn lọc cá thể | Để phát huy tốt tiềm năng di truyền của vật nuôi thì chúng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng, chăm sóc. | ||
Kiểm tra đời con | Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho dời sau. Căn cứ vào phẩm chất của đời con để quyết định có tiếp tục sử dụng bố hoặc mẹ chúng làm giống hay không. | ||
Hiệu quả chọn lọc | Độ chính xác không cao | Độ chính xác cao | |
Thời gian chọn lọc | Thời gian ngắn | Cần nhiều thời gian |
Câu 3: Địa phương em chủ yếu nuôi gà, lợn, vịt, ngan.
4. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
4.1. Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử
Câu 1: Chọn lọc có hỗ trợ của chỉ thị phân tử là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gene (hay đoạn DNA) quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
Câu 2:
Ưu điểm: cho phép chọn lọc vật nuôi ngay ở giai đoạn còn non và rút ngắn được thời gian chọn lọc
Nhược điểm: yêu cầu kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại và tốn kém
4.2. Chọn lọc bằng bộ gene
Câu 1:
- Ưu điểm: có độ chính xác cao, rút ngắn thời gian chọn lọc, tăng hiệu quả chăn nuôi
- Nhược điểm: Chi phí cao
Câu 2:
Chọn giống trong nuôi cá: Công nghệ PCR (Polymerase Chain Reaction) được sử dụng để phát hiện các loại vi khuẩn và virus trong nước nuôi.
Chọn giống trong nuôi gia cầm: Công nghệ di truyền học và phân tích tế bào được sử dụng để phát hiện các vấn đề liên quan đến sức khỏe của gia cầm.
Chọn giống trong nuôi lợn: Công nghệ tế bào gốc được sử dụng để tạo ra các giống lợn mới với năng suất cao và khả năng chống lại bệnh tốt hơn.
Chọn giống trong nuôi bò: Công nghệ di truyền học được sử dụng để tạo ra các giống bò mới với tính chất kháng bệnh và năng suất cao
Câu 3:
- Chọn phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử.
- Một số công việc cơ bản:
Thu thập mẫu DNA từ lợn nái
Phân tích DNA và xác định các chỉ thị phân tử
Lựa chọn những lợn nái có chỉ thị phân tử tốt nhất
Thực hiện giống hóa
Kiểm tra kết quả
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều, giải Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều trang 28, giải Công nghệ 11 chăn nuôi CD trang 28
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận