5 phút giải Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều trang 17

5 phút giải Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều trang 17. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 3. PHÂN LOẠI VẬT NUÔI

PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK

MỞ ĐẦU

CH: Hãy kể tên một số vật nuôi ở địa phương của em. Những vật nuôi đó được xếp vào nhóm vật nuôi nào?

1. KHÁI NIỆM VẬT NUÔI

Câu 1: Vật nuôi là gì? Động vật được gọi là vật nuôi khi đảm bảo được những điều kiện nào?

Câu 2: Hãy lấy ví dụ để phân biệt vật nuôi đã được thuần hóa và động vật hoang dã.

2. PHÂN LOẠI VẬT NUÔI

2.1. Căn cứ vào nguồn gốc

Câu 1: Hãy nêu những căn cứ để phân loại vật nuôi

Câu 2: Hãy mô tả đặc điểm của một số vật nuôi bản địa ở địa phương em

Câu 3: Hãy trình bày nguồn gốc, đặc điểm của một số vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập.

2.2. Căn cứ vào đặc tính sinh vật học

Câu 1: Những đặc điểm sinh học nào thường được dùng để phân loại vật nuôi?

Câu 2: Hãy xác định đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong hình 3.7

2.3. Căn cứ mục đích sử dụng

Câu 1: Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành bao nhiêu nhóm? 

Câu 2: Hãy phân loại các vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập ở mục 2.1 theo mục đích sử dụng.

Câu 3: Hãy kể tên, mô tả và phân loại những vật nuôi được nuôi tại nhà hoặc địa phương em.

PHẦN II: 5 PHÚT GIẢI BÀI.

MỞ ĐẦU

CH: Một số vật nuôi ở địa phương em: trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút, chim, chó, mèo,...

Nhóm vật nuôi:

+ Gia súc: trâu, bò, dê, cừu, lợn

+ Gia cầm: gà, vịt, cút

+ Thú cưng: chim, chó, mèo

1. KHÁI NIỆM VẬT NUÔI

Câu 1: Vật nuôi bao gồm các loại gia súc, gia cầm và động vật khác.

Động vật được gọi là vật nuôi khi chúng có các điều kiện sau đây:

+ Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng

+ Trong phạm vi kiểm soát của con người.

+ Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.

Câu 2:

Ví dụ về vật nuôi thuần hóa bao gồm chó, mèo, trâu, bò, gà, vịt, cút, lợn, cừu, và ngựa.

Ví dụ về động vật hoang dã bao gồm sư tử, hổ, báo, gấu, khỉ, bò rừng, hươu,...

2. PHÂN LOẠI VẬT NUÔI

2.1. Căn cứ vào nguồn gốc

Câu 1: Những căn cứ để phân loại vật nuôi:

+ Căn cứ vào nguồn gốc

+ Căn cứ vào đặc tính sinh vật học

+ Căn cứ mục đích sử dụng

Câu 2: Vật nuôi bản địa ở tỉnh Nghệ An:

+ Bò sữa Nghệ An: Đây là giống bò địa phương, được nuôi để lấy sữa và thịt. Chúng có thân hình lớn, cao khoảng 1,4-1,6m, thường màu nâu đỏ hoặc đen, có đôi sừng cong. Bò sữa Nghệ An chịu được khí hậu khắc nghiệt và thích nghi tốt với môi trường sống ở địa phương này.

+ Gà Lai Châu: Là giống gà địa phương của Nghệ An, được nuôi để lấy thịt và trứng. Chúng có màu lông trắng và đen, đầu to, chân cao và sừng nhỏ. Gà Lai Châu có thể sống trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và thích nghi tốt với môi trường sống ở vùng núi cao.

+ Chồn cọp: Là một loài động vật bản địa của Nghệ An, có màu lông đen và trắng. Chồn cọp thường sống trong rừng và thích ăn thịt. Chúng có thể bị săn bắn để lấy da và thịt, nhưng hiện nay đang được bảo vệ để duy trì số lượng.

+ Cá nục: Là một loài cá nước ngọt, có thân hình to và dài, màu xám và đen. Cá nục sống trong các con sông và ao hồ ở Nghệ An. Chúng thường được nuôi để lấy thịt và tạo thu nhập cho người dân địa phương.

+ Chim cút đồng: Là một loài chim bản địa của Nghệ An, thường sống trong các vùng đồng cỏ và đồng lúa. Chúng có màu lông nâu và đen, và được nuôi để lấy trứng và thịt.

Câu 3:

 

Vật nuôi địa phương

Vật nuôi ngoại nhập

Nguồn gốc

Có nguồn gốc tại địa phương, được hình thành và phát triển trong điều kiện kinh tế, xã hội, tự nhiên của địa phương

Có nguồn gốc từ nước ngoài được du nhập vào Việt Nam.

Đặc điểm

Thích ứng cao với điều kiện sinh thái và tập quán chăn nuôi của địa phương; khả năng đề kháng cao; tận dụng tốt nguồn thức ăn địa phương; chất lượng sản phẩm chăn nuôi tốt; tuy nhiên năng suất thường thấp

Năng suất cao, khả năng thích nghi với điều kiện địa phương kém

2.2. Căn cứ vào đặc tính sinh vật học

Câu 1: 

+ Dựa vào hình thái, ngoại hình

+ Dựa vào đặc điểm sinh sản

+ Dựa vào đặc điểm cấu tạo của dạ dày

Câu 2: 

Quan sát Hình 3.7, ta thấy: Đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7 là đặc điểm hình thái, ngoại hình: màu sắc của lông, của da, chân nhiều lông, …

2.3. Căn cứ mục đích sử dụng

Câu 1: Vật nuôi được chia thành 2 nhóm:

+ Vật nuôi chuyên dụng: những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định.

+ Vật nuôi kiêm dụng: những vật nuôi có thể sử dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm.

Câu 2:

Vật nuôi chuyên dụng

Vật nuôi kiêm dụng

Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown

Vịt Bầu, lợn Yorkshire

Câu 3: 

*Gà ta:

+ Mô tả: Gà ta là một trong những giống gà phổ biến ở Việt Nam, chúng có màu lông đa dạng nhưng thường là màu nâu, vàng hoặc đen. Gà ta có thể nuôi được cho trứng và thịt.

+ Phân loại: Vật nuôi kiêm dụng.

*Cừu:

+ Mô tả: Cừu là một loại gia súc nhỏ, chúng có bộ lông mềm mại và màu sắc đa dạng. Cừu có thể nuôi được cho thịt, sữa và lông.

+ Phân loại: Vật nuôi chuyên dụng.

*Heo:

+ Mô tả: Heo là một loại vật nuôi rất phổ biến và được nuôi ở nhiều quốc gia trên thế giới. Heo có thể nuôi được cho thịt, bì, da và nhiều sản phẩm khác.

+ Phân loại: Vật nuôi chuyên dụng.

*Cá tra:

+ Mô tả: Cá tra là một loại cá nước ngọt được nuôi ở Việt Nam, chúng có thân dài và bẹt, màu sắc thường là màu xám vàng hoặc nâu. Cá tra có thể nuôi để lấy thịt và giá trị kinh tế khác.

+ Phân loại: Vật nuôi chuyên dụng.

*Vịt:

+ Mô tả: Vịt là một loại vật nuôi phổ biến ở Việt Nam, chúng có thể nuôi được cho trứng và thịt. Vịt thường có bộ lông đa dạng với nhiều màu sắc khác nhau.

+ Phân loại: Vật nuôi kiêm dụng.

*Chim cút:

+ Mô tả: Chim cút là một loại chim nhỏ, chúng có thể nuôi được cho thịt và trứng. Chim cút thường có bộ lông nâu hoặc xám, chúng rất dễ chăm sóc và phát triển nhanh.

+ Phân loại: Vật nuôi kiêm dụng.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều, giải Công nghệ 11 chăn nuôi cánh diều trang 17, giải Công nghệ 11 chăn nuôi CD trang 17

Bình luận

Giải bài tập những môn khác