Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 3 Phân loại vật nuôi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 3: Phân loại vật nuôi. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: có mấy điều kiện cần thỏa mãn khi xét một động vật nào đó được gọi là vật nuôi ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Gà, Vịt , chim Cút là vật nuôi thuộc nhóm nào?

  • A. Côn trùng
  • B. Thú cưng
  • C. Gia súc
  • D. Gia cầm

Câu 3: Khái niệm về vật nuôi?

  • A. Có giá trị kinh tê nhát định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
  • B. Trong phạm vi kiểm soát của con người
  • C. Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã
  • D. cả 3 ý trên.

Câu 4: Căn cứ vào mục đích sử dụng, vật  nuôi được chia thành mấy nhóm

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 5: Trong các con vật dưới đây, loài nào không phải là vật nuôi

  • A. chim
  • B. heo
  • C. mèo
  • D. cáo

Câu 6: Căn cứ vào mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành những nhóm nào?

  • A. Vật nuôi kinh tế và vật nuôi tinh thần
  • B. vật nuôi làm cảnh và vật nuôi lấy thịt
  • C. Vật nuôi chuyên dụng và vật nuôi kiêm dụng
  • D. đáp án khác

Câu 7: Đặc điểm của vật nuôi địa phương là ?

  • A. thích ứng cao với điều kiện sinh thái và tập quán chăn nuôi của địạ phương
  • B. khả năng đề kháng cao, tận dụng tốt nguồn thức ăn địa phương
  • C. chất lượng sản phẩm chăn nuôi tốt nhưng năng suất thấp
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8: Vật nuôi ngoại nhập là gì ?

  • A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam
  • B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác
  • C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập

  • A. Vịt Bầu
  • B. Lợn Ỉ
  • C. bò BBB
  • D. Gà Đông Tảo

Câu 10: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa

  • A. chó , mèo, trâu
  • B. sư tử, hổ, báo
  • C. gấu, khỉ, hươu
  • D. nai, vượn, trăn

Câu 11: Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa vào mấy căn cứ ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Trâu , bò , dê, cừu, lợn là vật nuôi được sếp vào nhóm nào?

  • A. Côn trùng
  • B. Thú cưng
  • C. gia cầm
  • D. Gia súc

Câu 13: Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

  • A. Kích thước
  • B. Nguồn gốc
  • C. giới tính
  • D. khối lượng

Câu 14: Nhóm động vật nào dưới đây là động vật hoang dã

  • A. sư tử, hổ, báo
  • B. chó, mèo, trâu
  • C. bò, lợn , gà
  • D. vịt , ngan, ngỗng

Câu 15: Căn cứ vào nguồn gốc, vật nuôi được chia thành ?

  • A. vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập
  • B. vật nuôi ngoại nhập và vật nuôi bản địa
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 16: Vật nuôi chuyên dụng là gì ?

  • A. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
  • B. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
  • C. Những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
  • D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo

Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì?

  • A. Những vật nuôi có năng suất cao về một loại sản phẩm nhất định
  • B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm
  • C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng
  • D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo

Câu 18: Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là ?

  • A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
  • B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
  • C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
  • D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown

Câu 19: Vật nuôi có thể là?

  • A. Gia súc
  • B. Gia cầm
  • C. Cả A và B
  • D. Tất cả các loài đều có thể là vật nuôi

Câu 20: Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi kiêm dụng là ?

  • A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
  • B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
  • C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
  • D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown

Câu 21: Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là?

  • A. động vật hoang dã được con người thuần hóa
  • B. có sẵn trong tự nhiên
  • C. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
  • D. đáp án khác

Câu 22: Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

  • A. Nguồn gốc
  • B. Mục đích sử dụng
  • C. đặc điểm hình thái
  • D. đặc tính sinh vật học

Câu 23: Có mấy căn cứ để  phân loại vật nuôi ?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1

Câu 24: Đặc điểm sinh học để phân biệt vật nuôi trong hình sau là?

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 3 Phân loại vật nuôi

  • A. màu sắc của lông
  • B. đặc điểm sinh sản
  • C. cấu tạo của dạ dày
  • D. Hình thái, ngoại hình

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác