Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài: Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vì sao trong chuồng nuôi bò nên chia ô cá thể?

  • A. Vì tập tính của bò thích ở một mình
  • B. Để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau.
  • C. để bò thoải mái hơn
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 2: Yêu cầu chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP là

  • A. phù hợp với mục đích chăn nuôi
  • B. giống vật nuôi mới phải cách li theo quy định thú y
  • C. giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 3: “HPP (High Pressure Processing) là phương pháp bảo quản thực phẩm bằng áp suất cao nhiệt lạnh. Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...) và phô mai được bao gói trong các túi nhựa chịu nhiệt và được xếp vào các hộp nhựa dẻo chịu áp suất. Các hộp này được đưa vào buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết. Áp suất được tăng cao ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C trong 3 – 5 phút, nhằm ức chế, tiêu diệt các kí sinh trùng và vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Listeria monocytogenes) trong thịt.”

Đoạn trên có chi tiết nào không đúng?

  • A. “Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...)”. Đúng phải là: “Thịt gà và các sản phẩm từ thịt gà (khô gà, gà quay, trứng,…)”.
  • B. “buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết”. Đúng phải là: “buồng áp suất cao chứa dưỡng chất và chất bảo quản”.
  • C. “ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C”. Đúng phải là: “ở mức 300 – 600 Mpa ở nhiệt độ 4 – 10°C”.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Vai trò của hệ thống cung cấp thức ăn tự động được ứng dụng trong mô hình chăn nuôi lớn công nghệ cao 

  • A. giúp vật nuôi ăn được nhiều hơn
  • B. giúp sử dụng thức ăn hiệu quả
  • C. kiểm soát được lượng thức ăn của các vật nuôi là như nhau
  • D. không phải vệ sinh máng ăn

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về phương pháp hoá học trong vệ sinh chuồng nuôi?

  • A. Một số chất sát trùng chuồng trại phổ biến: dung dịch CaCl 35%, nước javel (sodium hypochlorite), phenol, calcium carbonate, các muối ammonium bậc 2,....
  • B. Trước khi sử dụng các biện pháp khử trùng hoá học, chuồng trại dụng cụ chăn nuôi, kho bãi, phương tiện vận chuyển,... cần phải được làm sạch cơ giới.
  • C. Khử trùng chuồng trại trong các trường hợp sau: (i) khi kết thúc một đợt nuôi hoặc có vật nuôi mới nhập đàn; (ii) xung quanh có dịch bệnh; (ii) trang trại có vật nuôi bị bệnh; (iv) khử trùng định kì theo quy trình chăn nuôi.
  • D. Khi phun thuốc sát trùng, người lao động phải có trang thiết bị bảo hộ phù hợp

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật chăm sóc lợn nái?

  • A. Trong 2 tháng đầu mang thai, không nên di chuyển lợn nái nhiều để tránh gây stress, dễ bị sẩy thai.
  • B. Khi lợn nái chuẩn bị đẻ, chuyển lợn nái từ chuồng bầu lên chuồng đẻ.
  • C. Thời điểm cai sữa cho lợn con nên cho lợn nái nhịn ăn, sau đó cho ăn tăng lên để lợn nái sớm động dục lại.
  • D. Một trong những biểu hiện lợn nái sắp sinh là nằm im, không cắn phá chuồng.

Câu 7: Câu nào sau đây đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn thịt?

  • A. Lợn được cho ăn đúng theo tiêu chuẩn và khẩu phần ăn.
  • B. Bố trí máng ăn đủ cho số lợn trong đàn và cho ăn nhiều lần trong ngày để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
  • C. Theo dõi tình trạng sức khoẻ và khả năng thu nhận thức ăn của lợn để kịp thời điều chỉnh.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Đây là quy trình chế biến xúc xích quy mô công nghiệp:

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi

Số 4 là gì?

  • A. Cắt, nghiền, xay mịn
  • B. Bổ sung phụ gia, trộn đều
  • C. Nhồi thịt vào vỏ bằng máy nhồi chân không
  • D. Làm nguội, kiểm tra, đóng gói chân không

Câu 9: Đâu là đặc điểm của chuồng nuôi theo mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao?

  • A. hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi
  • B. mở đầu của chuồng nuôi có hệ thống các quạt hút
  • C. chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh
  • D. một đầu của chuồng nuôi có hệ thống giàn lạnh

Câu 10: Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi

Số 3 là gì?

  • A. Lọc loại bỏ tạp chất, váng sữa
  • B. Nhập nguyên liệu: sữa tươi, sữa bột
  • C. Khử trùng Pasteur: 90 - 95°C / 3 – 5 phút → làm nguội 38 – 42°C
  • D. Đồng hoá: phân tán mỡ trong sữa, hoà tan sữa bột

Câu 11: "Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió". Đây là đặc điểm của loại chuồng nào?

  • A. Chuồng kín
  • B. chuồng hở
  • C. chuồng kín - hở linh hoạt
  • D. Tất cả các loại chuồng trên đều có đặc điểm này

Câu 12: Đây là quy trình chế biến phô mai công nghiệp:

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi

Số 4 là gì?

  • A. Đông tụ casein trong sữa bằng enzyme rennet hoặc CaCl2
  • B. Thanh trùng Pasteur và làm lạnh
  • C. Khử nước, tách whey, cắt và ép khối sữa đông
  • D. Ủ chín phô mai

Câu 13: Đâu không phải một biện pháp bảo vệ môi trường chăn nuôi?

  • A. Khử toàn bộ các chất nguy hiểm sử dụng trong quá trình chăn nuôi như phóng xạ, chất kích ứng, tia kích thích,…
  • B. Kiểm soát bên trong và bên ngoài trang trại
  • C. Quản lí nước thải
  • D. Quản lí phân, chất thải rắn

Câu 14: Bảng sau đây dùng để làm gì?

Ngày, tháng

Tên người nhập

Tên hàng

Số lượng (kg)

Cơ sở sản xuất

Ngày sản xuất

Hạn sử dụng

Đánh giá cảm quan

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

  • A. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
  • B. Ghi chép theo dõi nhập con giống
  • C. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi
  • D. Ghi chép quá trình kiểm định chất lượng

Câu 15: Hệ thống thu trứng tự động không có chức năng nào sau đây?

  • A. ấp trứng
  • B. rửa và vệ sinh tự động
  • C. tiệt trùng bằng tia UV
  • D. phân loại trứng theo trọng lượng

Câu 16: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP được thực hiện thao mấy bước cơ bản?

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 5

Câu 17: Hình nào mô tả “trứng thu gom từ vành đai theo băng tải đến khu xử lí”?

  • A. Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi
  • B. Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi
  • C. Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi
  • D. Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài Ôn tập Chủ đề 5 Công nghệ chăn nuôi

Câu 18: Đâu là yêu cầu về chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp

  • A. chuồng nuôi khép kín hoàn toàn, có hệ thống các cửa sổ kính để lấy ánh sáng
  • B. chuồng chia ô
  • C. nền chuồng có thể là nền gạch
  • D. máng uống đặt trên máng ăn

Câu 19: Theo tiêu chuẩn VietGAP, câu nào sau đây sai về chuồng trại và thiết bị chăn nuôi?

  • A. Cổng ra vào khu chăn nuôi có hố khử trùng
  • B. chuồng nuôi có hệ thống thông gió
  • C. sàn và lối đi được lát gạch
  • D. dụng cụ, thiết bị dùng riêng cho khu chăn nuôi phải đảm bảo an toàn, dễ vệ sinh

Câu 20: Câu nào không đúng về chuồng nuôi bò

  • A. chuồng hở có một hoặc hai dãy
  • B. trên nền chuồng rải cát hoặc rơm
  • C. nền chuồng cao hơn mặt đất 40 -50 cm
  • D. nền chuồng là nền đất nện

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác