Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 1 Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 1 Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại máy móc nào sau đây có thể thay thế trâu trong canh tác

  • A. Máy cày
  • B. Máy xúc
  • C. Máy tuốt lúa
  • D. Máy bơm

Câu 2: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:

Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi

  • A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
  • B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
  • C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
  • D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng

Câu 3: Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 7

Câu 4: Triển vọng của ngành chăn nuôi là

  • A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
  • B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
  • C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
  • D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

Câu 5: Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 6: Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây không được dùng làm thực phẩm.

  • A. Sữa
  • B. Thịt
  • C. Lông
  • D. Trứng

Câu 7: Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ?

  • A. Quạt điện trong chuồng gà.
  • B. Các cảm biến trong chuồng lợn
  • C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
  • D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò

Câu 8: Những công nghệ nào sau đây thuộc về công nghệ xử lý chất thải trong chăn nuôi

  • A. Nước thải: xử lý bằng phương pháp lý - sinh - hóa kết hợp
  • B. Chất thải rắn: ủ phân, ủ compost, sơ chế phân, sử dụng máy ép phân
  • C. Khí thải, nhất là mùi hôi được các trang trại giảm thiểu bằng sử dụng chế phẩm sinh học, trồng cây xanh quanh trại…
  • D. A, B và C đều đúng.

Câu 9: Ưu điểm của việc ứng dụng máy móc, công nghệ cao vào chăn nuôi so với chăn nuôi truyền thống là? Chọn đáp án sai.

  • A. tăng năng suất, giảm sức lao động
  • B. giảm nhân công
  • C. cần nhân công có trình độ cao
  • D. giúp quản lý và chăm sóc vật nuôi hiệu quả hơn

Câu 10: Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là

  • A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
  • B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
  • C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
  • D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.

Câu 11: Con vật nào có thể cung cấp sức khéo cho canh tác?

  • A. gà
  • B. lợn
  • C. dê
  • D. trâu

Câu 12: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
  • B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học
  • C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển..
  • D. Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghề khác.

Câu 13: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  • A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
  • B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
  • C. Công nghệ gene chọn lọc.
  • D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh

Câu 14: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chăn nuôi phổ biến ỏ nước ta

  • A. Bác sĩ thú y
  • B. Nghiên cứu di truyền học và sinh vật học ở vật nuôi.
  • C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
  • D. Nghề chọn và tạo giống

Câu 15: Đâu là nhược điểm của chăn nuôi công nghệ cao

  • A. yêu cầu lao động có trình độ cao
  • B. yêu cầu vốn đầu tư lớn
  • C. phụ thuộc vào công nghệ
  • D. cả 3 ý trên

Câu 16: Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây có thể làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất đồ thủ công.

  • A. Sữa
  • B. Thịt
  • C. Trứng
  • D. Da

Câu 17: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang, nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phẩm, …
  • B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững.
  • C. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác.
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 18: Tác dụng của cảm biến môi trường trong chăn nuôi là ?

  • A. Theo dõi tình hình sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
  • B. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi
  • C. Theo dõi các chỉ số về môi trường
  • D. Theo dõi sức khỏe và phát hiện bệnh sớm

Câu 19: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?

  • A. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
  • B. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
  • C. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
  • D. chăm chỉ trong công việc

Câu 20: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
  • B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
  • C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.

Câu 21: Ứng dụng công nghệ IoT, AI vào chăn nuôi giúp…

  • A. phát hiện bệnh sớm và chính xác
  • B. điều khiển độ ẩm, nhiệt độ và độ thoáng khí của chuồng trại
  • C. điều khiển lượng thức ăn ở mức hợp lý
  • D. cả 3 đáp án trên

Câu 22: Đâu là một trong những triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Chọn đáp án sai

  • A. ứng dụng kĩ thuật hóa hiện đại hóa
  • B. máy móc và công nghệ thay thế nhân công giúp tiết kiệm thời gian, sức lao động, tăng năng suất , độ chính xác, tăng số lượng và chất lượng sản phẩm.
  • C. tạo công ăn việc làm cho nhiều nhân công thất nghiệp
  • D. công nghệ gen để tạo ra giống vật nuôi tốt hơn.

Câu 23: Lợi ích của việc kết hợp chuồng nuôi hiện đại và các thiết bị thông minh là?

  • A. giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển tốt.
  • B. chẩn đoán bệnh nhanh và chính xác, phòng và trị bệnh hiệu quả.
  • C. tăng cường bảo vệ môi trường
  • D. cả 3 ý trên đều đúng

Câu 24: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đực. Thành tựu này là kết quả của

  • A. công nghệ AI, IoT
  • B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học
  • C. công nghệ gen di truyền
  • D. công nghệ sản xuất

Câu 25: Ưu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi

  • A. theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều
  • B. chữa bệnh cho vật nuôi
  • C. theo dõi được các chỉ số môi trường
  • D. can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác