Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  • A. Chuồng nuôi thông minh
  • B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
  • C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi

Câu 2: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống

Mô hình chăn nuôi hiện đại được chia làm 2 loại: … và …

  • A. chăn nuôi bền vững – chăn nuôi thông minh
  • B. chăn nuôi kinh tế - chăn nuôi tiết kiệm
  • C. chăn nuôi thông minh – chăn nuôi hợp lý
  • D. chăn nuôi xanh sạch – chăn nuôi song song với bảo vệ môi trường.

Câu 3: Tại sao công nghệ số có thể giúp nâng cao tính minh bạch chuỗi cung ứng?

  • A. sử dụng công nghệ cao blockchain giúp thuận tiện cho việc truy xuất nguồn gốc.
  • B. khách hàng chỉ chần quét mã QR sẽ ra toàn bộ thông tin của sản phẩm
  • C. Cơ quan quản lý dễ dàng truy xuất nguồn gốc những sản phẩm kém chất lượng, có nguồn gốc không rõ ràng và thu hồi nó trước khi nó tới tay khách hàng
  • D. cả ba ý trên đều đúng

Câu 4: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?

  • A. ép tách phân
  • B. biogas
  • C. ủ phân
  • D. robot dọn vệ sinh

Câu 5: Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7

Câu 6: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
  • B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
  • C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
  • D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành

Câu 7: Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chăn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là?

  • A. Tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 8: Vì sao nên áp dụng các giải pháp thông minh trong chăn nuôi?

  • A. Giảm thiểu chi phí và tác động môi trường
  • B. Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất
  • C. Cải thiện chất lượng sản phẩm, tăng tính minh bạch và đáng tin cậy
  • D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 9: Khái niệm của chăn nuôi bền vững?

  • A. là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng
  • B. là mô hình ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • C. cả hai ý trên đều đúng
  • D. cả hai ý trên đều sai

Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  • A. phát triển kinh tế
  • B. đảm bảo an toàn sinh học
  • C. nâng cao đời sống cho người dân
  • D. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

Câu 11: Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  • B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B sai

Câu 12: Vai trò của tái tạo năng lượng đối với con người và môi trường

  • A. giúp giảm thiểu chất thải và ô nhiễm, bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên
  • B. tăng tính bền vững của nền kinh tế và xã hội.
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 13: Đâu là xu hướng phát triển của chăn nuôi?

  • A. hiện đại hóa
  • B. phát huy lợi thế của các địa phương
  • C. tăng cường nghiên cứu khoa học
  • D. 3 ý trên đều đúng

Câu 14: Có mấy nội dung nói về đặc điểm của mô hình chăn nuôi thông minh ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?

  • A. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
  • B. Không giết mổ vật nuôi
  • C. Không bị đánh đập
  • D. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.

Câu 16: Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
  • B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
  • C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
  • D. Đáp án khác

Câu 17: Khái niệm  chuỗi cung ứng?

  • A. là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
  • B. là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
  • C. là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
  • D. tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 18: Minh bạch chuỗi cung ứng là gì?

  • A. là sự nhanh chóng trong quá trình vận chuyển sản phẩm tới khách hàng
  • B. là sự nhanh chóng trong việc truy xuất nguồn gốc của sản phẩm
  • C. là sự rõ ràng trong việc quản lý, vận chuyển sản phẩm từ tay người cung cấp tới khách hàng.
  • D. A và B đều đúng

Câu 19: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
  • C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi
  • D. chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn.

Câu 20: Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học?

  • A. nó giúp người chăn nuôi có thể phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi, giám sát và kiểm soát các thông số môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật nuôi
  • B. giảm thiểu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • C. A và B đều đúng
  • D. đáp án khác

Câu 21: Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chăn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là?

  • A. Sự tăng trưởng của sản lượng chăn nuôi
  • B. Sự tập trung và thị trường hóa
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B sai

Câu 22: Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi

  • A. chất thải rắn
  • B. Lửa
  • C. nước
  • D. gió

Câu 23: Hãy nêu tác dụng của các thiết bị và cảm biến trong hình sau:

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi

  • A. Hệ thống cho ăn, uống tự động: Giúp đo chính xác thức ăn và nước uống hằng ngày, do đó cung cấp chế độ dinh dưỡng tối ưu cho từng vật nuôi
  • B. Đo khí hậu chuồng nuôi, Giám sát âm thanh, Giám sát nước uốn
  • C. Khối lượng và hành vi vật nuôi, Đo thân nhiệt
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 24: Hãy nêu tác dụng của công nghệ thị giác máy tính trong hình sau

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi

  • A. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí,... của vật nuôi để hỗ trợ điều chỉnh điều kiện sống và chẩn đoán sớm bệnh
  • B. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí,... của vật nuôi để hỗ trọ điều chỉnh điều kiện sống và chẩn đoán sớm bệnh và chữa bệnh nếu vật nuôi bị bệnh.
  • C. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích các chỉ số về sức khỏe, môi trường, thức ăn, giúp quản lý và chăm sóc vật nuôi tốt hơn.
  • D. đáp án khác

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác