Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi

Đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 Cánh diều bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8 
  • D. 7

Câu 2: Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?

  • A. Phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
  • B. Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
  • C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
  • D. Thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.

Câu 3: Khái niệm của chăn nuôi bền vững?

  • A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng
  • B. Là mô hình ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • C. Cả hai ý trên đều đúng
  • D. Cả hai ý trên đều sai

Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  • A. Phát triển kinh tế
  • B. Đảm bảo an toàn sinh học 
  • C. Nâng cao đời sống cho người dân
  • D. Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

Câu 5: Minh bạch chuỗi cung ứng là gì?

  • A. Là sự nhanh chóng trong quá trình vận chuyển sản phẩm tới khách hàng
  • B. Là sự nhanh chóng trong việc truy xuất nguồn gốc của sản phẩm
  • C. Là sự rõ ràng trong việc quản lý, vận chuyển sản phẩm từ tay người cung cấp tới khách hàng.
  • D. A và B đều đúng

Câu 6: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?

  • A. Éo tách phân
  • B. Biogas
  • C. Ủ phân
  • D. Robot dọn vệ sinh

Câu 7: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?

  • A. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
  • B. Không giết mổ vật nuôi
  • C. Không bị đánh đập
  • D. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.

Câu 8: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • B. Tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
  • C. Đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi
  • D. Chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn.

Câu 9: Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học?

  • A. Nó giúp người chăn nuôi có thể phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi, giám sát và kiểm soát các thông số môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật nuôi
  • B. Giảm thiểu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • C. A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển kinh tế xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường? Chọn đáp án sai

  • A. Đem lại năng suất và chất lượng cao, tạo việc làm, mở rộng các doanh nghiệp có ngành nghề liên quan
  • B. Trang trại được tổ chức theo hình thức khép kín, có hệ thống giám sát.
  • C. Tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào
  • D. Tận dụng phụ phẩm giảm chất thải hạn chế ô nhiễm môi trường

ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống

Mô hình chăn nuôi hiện đại được chia làm 2 loại: … và …

  • A. Chăn nuôi bền vững – chăn nuôi thông minh
  • B. Chăn nuôi kinh tế - chăn nuôi tiết kiệm
  • C. Chăn nuôi thông minh – chăn nuôi hợp lý
  • D. Chăn nuôi xanh sạch – chăn nuôi song song với bảo vệ môi trường.

Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  • A. Chuồng nuôi thông minh
  • B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
  • C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi

Câu 3: Vai trò của tái tạo năng lượng đối với con người và môi trường

  • A. Con người có một nguồn năng lượng sạch, an toàn để sử dụng miễn phí
  • B. Năng lượng tái tạo thân thiện với thiên nhiên và hạn chế tối đa ô nhiễm môi trường.
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 4: Có mấy nội dung nói về đặc điểm của mô hình chăn nuôi thông minh ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: Khái niệm chuỗi cung ứng?

  • A. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
  • B. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
  • C. Là một hệ thống những tổ chức, hoạt động, thông tin, con người và các nguồn lực liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến vận chuyển hàng hóa hay dịch vụ từ nhà sản xuất, nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 6: Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chăn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là?

  • A. Sự tăng trưởng của sản lượng chăn nuôi
  • B. Sự tập trung và thị trường hóa
  • C. A và B đều đúng
  • D. A đúng B sai

Câu 7: Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chăn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là?

  • A. Tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng
  • C. A và B đều đúng
  • D. A đúng B sai

Câu 8: Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
  • B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
  • C. A và B đều đúng
  • D. A đúng B sai

Câu 9: Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Mô hình chăn nuôi bền vững đặc biệt chú trọng đến quy trình đóng gói, vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn.
  • B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào việc sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành.
  • C. A đúng B sai 
  • D. A và B đều đúng

Câu 10: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
  • B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
  • C. Tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
  • D. Sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (6 điểm): Trình bày khái niệm và đặc điểm chăn nuôi bền vững là gì?

Câu 2 (4 điểm): So sánh mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (6 điểm): Trình bày khái niệm và đặc điểm của chăn nuôi thông minh.

Câu 2 (4 điểm): Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học?

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Điều luật 5 không đối với vật nuôi có nội dung?

  • A. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn. bệnh tật. không bị sợ hãi, khổ sở, không bị bỏ rơi.
  • B. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn. bệnh tật. không bị sợ hãi, khổ sở, không bị cản trở thể hiện các tập tính bình thường
  • C. Không bị đói khát, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn. bệnh tật. không bị sợ hãi, khổ sở, không bị biến dạng
  • D. Không bị hành hạ, không bị gò bó, bức bối, không bị đau đớn thương tổn. bệnh tật. không bị sợ hãi, khổ sở, không bị cản trở thể hiện các tập tính bình thường .

Câu 2: Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
  • B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
  • C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Loại năng lượng được tái tạo trong mô hinhf chăn nuôi sau đây

t

  • A. Chất thải rắn
  • B. Lửa
  • C. Nước
  • D. Gió

Câu 4: Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8 
  • D. 7

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Việc tái tạo năng lượng có vai trò gì với con người và môi trường.

Câu 2: Tại sao phải áp dụng các giải pháp thông minh trong chăn nuôi?

ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Để tăng thu nhập và giá trị sản phẩm, nhiều nông dân và doanh nghiệp đã đầu tư vào sản xuất các sản phẩm chăn nuôi cao cấp, như thịt gà và trứng hữu cơ, sữa bò hữu cơ, thịt heo béo hơn, vv.

Đây là nội dung liên quan tới xu hướng phát triển chăn nuôi nào của Việt Nam và thế giới?

  • A. Sự đổi mới công nghệ và tự động hóa
  • B. Sự tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
  • C. Sự phát triển của chăn nuôi bền vững
  • D. Sự đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng

Câu 2: Hãy nêu tác dụng của công nghệ thị giác máy tính trong Hình 2.4

c

  • A. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí,... của vật nuôi để hỗ trọ điều chỉnh điều kiện sống và chẩn đoán sớm bệnh
  • B. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí,... của vật nuôi để hỗ trọ điều chỉnh điều kiện sống và chẩn đoán sớm bệnh và chữa bệnh nếu vật nuôi bị bệnh.
  • C. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích các chỉ số về sức khỏe, môi trường, thức ăn, giúp quản lý và chăm sóc vật nuôi tốt hơn.
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chăn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là?

  • A. Tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng
  • C. A và B đều đúng
  • D. A đúng B sai

Câu 4: Có mấy nội dung nói về đặc điểm của mô hình chăn nuôi thông minh ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 2: Trình bày lợi ích của minh bạch chuỗi cung ứng.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 CD bài 2 Xu hướng phát triển của chăn nuôi, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác