Đề thi cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Đặc điểm của giống gà Leghorn là

  • A. có bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
  • B. có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng cao.
  • C. có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho năng suất trứng thấp
  • D. có bộ lông trắng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho năng suất trứng thấp

Câu 2: (NB) Triển vọng của ngành chăn nuôi là

  • A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế
  • B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững
  • C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ
  • D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

Câu 3: (NB)  Gà, vịt , ngan, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào?

  • A. Côn trùng
  • B. Thú cưng
  • C. Gia súc
  • D. Gia cầm

Câu 4 (NB):  Thể chất là

  • A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  • B. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  • C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • D. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.

Câu 5 (NB):  Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi?

  • A. Đốt than sưởi ấm trong chuồng gà.
  • B. Các cảm biến trong chuồng lợn
  • C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò
  • D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò

Câu 6 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

  • A. 1 đêm.
  • B. 2 ngày.
  • C. 1 ngày đêm.
  • D. 2 ngày đêm.

Câu 7 (NB): Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?

  • A. Vàng nâu
  • B. Vàng ươm
  • C. Vàng rơm
  • D. Trắng xám 

Câu 8 (NB):  Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là

  • A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.
  • B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
  • C. có một số lượng cá thể không ổn định.
  • D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.

Câu 9 (NB): Đâu không phải một nhóm bệnh chính ở vật nuôi?

  • A. Bệnh sinh sản.
  • B. Bệnh truyền nhiễm.
  • C. Bệnh kí sinh trùng.
  • D. Bệnh giao tiếp.

Câu 10 (NB): Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng:

  • A. Chỉ số dinh dưỡng
  • B. Loại thức ăn
  • C. Lượng thức ăn tinh, thô
  • D. Lượng chất xơ, axit amin

Câu 11 (NB): Lai xa là

  • A. phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • B. phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. phương pháp lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • D. phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến

Câu 12 (NB): Phương pháp nào được ứng dụng để chế biến thức ăn thô có hàm lượng lignin cao như thân cây sắn, rơm, rạ, lõi ngô,...?

  • A. Phương pháp đường xơ hoá học
  • B. Phương pháp đường hóa xơ
  • C. Phương pháp tương lượng đường trong máu
  • D. Phương pháp giảm lượng đường trong máu

Câu 13 (NB): Ngô, khoai thuộc loại thức ăn nào sau đây?

  • A. Thức ăn protein động vật
  • B. Thức ăn protein thực vật
  • C. Thức ăn protein có nguồn gốc từ vi sinh vật
  • D. Thức ăn nhóm carbohydrate

Câu 14 (NB):  Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là

  • A. bệnh dịch tả lợn hiện đại
  • B. bệnh mở dấu lợn
  • C. bệnh giun đũa lợn
  • D. bệnh phân trắng lợn con

Câu 15 (NB): Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là:

  • A. Thức ăn bổ sung
  • B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
  • C. Phụ gia
  • D. Thức ăn đậm đặc

Câu 16 (NB): “Tăng sức đề kháng của vật nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở:

  • A. Vai trò về khoa học
  • B. Vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng
  • C. Vai trò về bảo vệ môi trường
  • D. Vai trò về kinh tế

Câu 17 (TH): Loại năng lượng được tái tạo trong mô hình chăn nuôi sau đây

 Hinh 1

  • A. chất thải rắn
  • B. Lửa
  • C. nước
  • D. gió

Câu 18 (TH): Phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường vì

(1)  giúp giảm nguy cơ phát tán mầm bệnh.

(2)  giúp tăng nguy cơ tồn tại mầm bệnh.

(3) gây ảnh hưởng xấu đến môi trường

(4) vật nuôi sẽ sinh trưởng tốt, tăng hiệu quả, rút ngắn thời gian nuôi

          Số phát biểu đúng là:

          A. 1.

          B. 2.

          C. 3.

          D. 4.

Câu 19 (TH): Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là?

  • A. có đầu màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
  • B. có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
  • C.  lông màu trắng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ
  • D.  có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên

Câu 20 (TH):  Đối với bệnh đóng dấu lợn, mầm bệnh là:

  • A. Vi khuẩn Gram dương Bacterial crixiopathrix
  • B. Vi khuẩn Gram dương Erysipelothrix rhusiopathiae
  • C. Vi khuẩn Gram âm Bacterial crixiopathrix
  • D. Vi khuẩn Gram âm Erysipelothrix rhusiopathiae

Câu 21 (TH): Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển?

  • A. Lợn bị bệnh thường bị lạnh, cơ thể chỉ còn 30 – 31°C, ăn nhiều nhưng uống ít nước
  • B. Lợn bị bệnh có những biểu hiện như mũi khô, mắt đỏ, phân táo
  • C. Ở giai đoạn sau, con vật bị tiêu chảy; trên da, nhất là chỗ da mỏng như bụng, sau tai,... có nhiều nốt xuất huyết đỏ như muỗi đốt; tại và mõm bị tím tái.
  • D. Khi mổ khám thường thấy các cơ quan nội tạng như dạ dày, ruột, thận, bàng quang... có xuất huyết lấm chấm như đinh ghim; niêm mạc đường tiêu hoá, nhất là ruột già, có các nốt loét hình tròn đồng tâm màu vàng, nâu.

Câu 22 (TH):  Vai trò của khoáng trong cơ thể là

  • A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
  • B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
  • C. cung cấp năng lượng
  • D. dự trữ năng lượng

Câu 23 (TH): Cho các ý sau:

Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không

Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc

Kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau

Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể

  • A. 3; 2; 1
  • B. 2; 1; 3
  • C. 2; 3; 1
  • D. 1; 2; 3

Câu 24 (TH): Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?

  • A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,... ).
  • B. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả.
  • C. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
  • D. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi.

Câu 25 (TH): Câu nào sau đây không đúng về bảo quản thức ăn chăn nuôi?

  • A. Các nguyên liệu thức ăn như cám gạo, cám mì, ngô, sắn lát,... sử dụng trong sản xuất thức ăn công nghiệp được bảo quản thông qua việc kiềm hoá với urea hoặc nước vôi trong 7 – 10 ngày.
  • B. Các nguyên liệu giàu protein (bột cá, bột thịt,...), premix và phụ gia được bảo quản trong kho có kiểm soát nhiệt độ thấp hơn 25 °C để tránh ảnh hưởng tới chất lượng thức ăn.
  • C. Nguyên liệu dạng lỏng (dầu, mỡ, rỉ mật,...) được bảo quản trong các thùng hay các bình chứa lớn và được bảo quản ở khu vực riêng.
  • D. Thức ăn công nghiệp sau khi sản xuất được bảo quản trong kho thành phẩm của cơ sở sản xuất. Các bao thức ăn được bảo quản trên kệ gỗ, cách mặt nền 30 – 40 cm, cách tường 0.7 – 1 m. Kho bảo quản cần thông thoáng tốt, nhiệt độ dưới 30 °C, độ ẩm dưới 70%.

Câu 26 (TH): Nhóm enzyme nào có thể bổ sung trong thức ăn cho lợn, gia cầm nhằm giảm ảnh hưởng của các phytate kháng dinh dưỡng, tăng cường hấp thu phosphorus (P), calcium (Ca), amino acid và năng lượng, đồng thời giảm tác động tiêu cực của việc thải P vô cơ ra ngoài môi trường?

  • A. Phytase
  • B. Oxidoreductase
  • C. Hydrolase
  • D. Lyase

Câu 27 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

  • A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  • B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
  • C. độ chính xác cao
  • D. chi phí cao

Câu 28 (TH):  “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?

       A. Lai cải tiến

       B. Lai thuần chủng

       C. Lai kinh tế phức tạp

       D. Lai kinh tế đơn giản

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Hãy nêu các loại thức ăn cho lợn, gà và trâu bò tại địa phương em.

Câu 2: (VDC) Vì sao lợn được chăn nuôi theo phương thức công nghiệp có ít nguy cơ bị nhiễm giun, sán hơn so với lợn được nuôi theo phương thức chăn thả tự do?

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1. A2. B3. D4. D5. A6. C7. D
8. B9. D10. A11. C12. B13. D14. C
15. C16. D17. C18. B19. B20. B21. A
22. A23. D24. D25. A26. A27. D28. D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1:

Các loại thức ăn:

+ Thức ăn cho lợn: thức ăn hỗn hợp, thức ăn giàu năng lượng (gạo, cám gạo, bột ngô, củ khoai lang), thức ăn giàu protein (bột cá, bột thịt), thức ăn bổ sung (premix, amino acid,…), thức ăn xanh (rau muống, dây khoai lang, rau lấp,…), premix (premix vitamin, premix vitamin – khoáng,…),… 

+ Thức ăn cho gà: thức ăn hỗn hợp, thức ăn giàu năng lượng (thóc, gạo, ngô,…), thức ăn bổ sung (premix),… 

+ Thức ăn cho trâu, bò: thức ăn xanh (cỏ, cỏ voi, cây ngô, búp ngọn lá mía,…), thức ăn thô khô (rơm khô, cỏ khô,…), thức ăn ủ chua (cây ngô ủ chua, dây lạc ủ chua,…), thức ăn giàu năng lượng (cám gạo, bột ngô, rỉ mật,…), thức ăn bổ sung (premix, nitrogen phi protein,…),… 

Câu 2:

Lợn được chăn nuôi theo phương thức công nghiệp thường được đảm bảo vệ sinh tốt hơn, trong khi lợn được nuôi theo phương thức chăn thả tự do thì có nhiều nguy cơ tiếp xúc hơn với mầm bệnh trong môi trường sống.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi cuối kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác