Đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (NB): Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
  • B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
  • C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.

Câu 2 (NB): Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:

Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi

  • A. công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi
  • B. công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất
  • C. kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động
  • D. thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng

Câu 3 (TH): Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là

  • A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
  • B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
  • C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
  • D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.

Câu 4 (NB):  Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?

  • A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại
  • B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi
  • C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.
  • D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.

Câu 5 (TH):  Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
  • B. chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
  • C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
  • D. Đáp án khác

Câu 6 (TH): Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.

  • A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất
  • B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi
  • C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả
  • D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành

Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

  • A. Kích thước
  • B. Nguồn gốc
  • C. giới tính
  • D. khối lượng

Câu 8 (NB): Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì

  • A. cho ăn
  • B. huấn luyện
  • C. thuần hóa
  • D. chọn lọc

Câu 9 (NB): Khái niệm chăn thả tự do là gì?

  • A. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ăn.
  • B. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuồng, được cung cấp thức ăn.
  • C. là phương thức chăn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
  • D. là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.

Câu 10 (NB): Chăn nuôi công nghiệp là gì ?

  • A. phương thức chăn nuôi mật độ thấp, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
  • B. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và theo một quy trình không khép kín
  • C. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín
  • D. phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và theo một quy trình khép kín

Câu 11 (TH): Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp

  • A. Vật nuôi được nhót trong chồng kết hợp với sân vườn
  • B. Mức đầu tư cao
  • C. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao
  • D. Kiểm soát tốt dịch bệnh

Câu 12 (TH):  Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là?

  • A. chăn nuôi công nghiệp
  • B. chăn thả tự do
  • C. chăn nuôi bán công nghiệp
  • D. đáp án khác

Câu 13 (NB): Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?

  • A. Chọn một con bất kì trong đàn
  • B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
  • C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
  • D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.

Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?

  • A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
  • B. Có một số lượng cá thể không ổn định
  • C. Có chung nguồn gốc
  • D. Có tính di truyền không ổn định.

Câu 15 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

  • A. Ngoại hình, thể chất
  • B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
  • C. Khả năng sinh sản
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 16 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Gà RiNăng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà LeghornNăng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Gà MíaNăng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm
Gà Ai cậpNăng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm

Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn  loại gà nào ?

  • A. Gà Ri
  • B. Gà Ai Cập
  • C. Gà Leghorn
  • D. Gà Mía

Câu 17 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
bò sữa HFNăng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ
bò sữa Jersey thuần chủngNăng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ
Bò sữa lai HFNăng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. 
Bò Brown SwissNăng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. 

Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào

  • A. Brown Swiss
  • B. Bò lai HF
  • C. Jersey
  • D. Bò sữa HF

Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?

  • A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
  • B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • C. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  • D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật.

Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?

  • A. Chọn giống lợn có năng suất cao
  • B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
  • C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
  • D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt

Câu 20 (NB):  Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

  • A. Ngoại hình, thể chất
  • B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
  • C. Khả năng sinh sản
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

  • A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  • B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
  • C. độ chính xác cao
  • D. chi phí cao

Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập

  • A. Vịt Bầu
  • B. Lợn Ỉ
  • C. bò BBB
  • D. Gà Đông Tảo

Câu 23 (NB): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

  • A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  • B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
  • C. độ chính xác cao
  • D. chi phí cao

Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?

  • A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống.

  • A. Tăng số lượng cá thể của giống
  • B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 26 (TH):Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

  • A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể của giống
  • C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 27 (TH): Cho các ý sau:

1. Cấy phôi vào cơ thể vật nuôi

2. Hút trứng từ buồng trứng của con cái, nuôi trứng trưởng thành

3. Cho trứng và tinh trùng thụ tinh

4. Lấy tinh trùng từ con đực

5. Nuôi cấy phôi

6. Nuôi cấy trứng trong phòng thí nghiệm

Sắp xếp thứ tự đúng các công việc cần làm để tiến hành thụ tinh trong ống nghiệm.

  • A. 2; 4; 6; 3; 5; 1
  • B. 2; 6; 4; 3; 5; 1
  • C. 2; 3; 4; 5; 6; 1
  • D. 1; 6; 4; 3; 5; 2

Câu 28 (TH): Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gâu rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là?

  • A. phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
  • B. phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con
  • C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm.
  • D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp.

Câu 2: (VDC) Để chọn những con gà với mục đích đẻ trứng, lợn với mục đích đẻ con, bò với mục đích lấy sữa em sẽ chọn những con có ngoại hình như thế nào? Vì sao?.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1. A

 2. B

3. A

4. D

5. B

6. B

7. B

8. C

9. D

10. C

11. A

12. A

13. D

14. C

15. C

16. C

17. D

18. B

19. B

20. C

21. D

22. C

23. D

24. D

25. C

26.A

27. B

28. A

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

 Chăn thả tự doChăn nuôi công nghiệp
Ưu điểm - Mức đầu tư thấp   - Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp  - Tận dụng được nguồn lao động sẵn có  - Ít gây ô nhiễm môi trường - Số lượng vật nuôi lớn  - Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại.  - Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao.  - Kiểm soát tốt dịch bệnh.
Nhược điểm - Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp  - Khó kiểm soát dịch bệnh - Mức đầu tư cao.  - Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Câu 2:

 + Gà đẻ trứng: Chọn những con gà có thân hình vừa phải, chân ngắn, và đầu nhỏ. Chúng nên có một bầu ngực to và sẵn sàng đẻ trứng đều đặn. Ngoài ra, ta cũng nên chọn những con gà có màu sắc tương phản giữa lông và da, có màu sáp đỏ hoặc hồng trên mặt và chân.

 + Lợn đẻ con: Chọn những con lợn có thân hình to và đầu nhỏ. Những con lợn này cần có vú lớn và đẻ con đều đặn. Ngoài ra, ta nên chọn những con lợn có màu sắc đen hoặc trắng và có da bóng.

 + Bò lấy sữa: Chọn những con bò có thân hình to, đầu nhỏ và đôi tai lớn. Những con bò này nên có bầu vú to và sữa sản xuất nhiều. Ngoài ra, ta cũng nên chọn những con bò có lông mượt mà và màu sắc đậm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác