Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 17 Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?

  • A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt
  • B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường
  • C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín
  • D. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?

  • A. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn.
  • B. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
  • C. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió.
  • D. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở.

Câu 3: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách sạn, nhà hàng, sân golf, bể bơi,...)
  • B. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...)
  • C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
  • D. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian

Câu 4: “Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho gà con mới nở ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa,... có chiều cao 40 – 50 cm, đường kính từ 2,5 – 3 m quây úm cho 300 – 500 gà con. Trong quây có bố trí đèn sưởi, máng ăn, máng uống.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt
  • B. Chuồng gà đẻ nuôi nền
  • C. Chuồng gà đẻ nuôi lồng
  • D. Chuồng gà nuôi trên không

Câu 5: Máng ăn, máng uống đối với gà nuôi nền có những loại máng thông dụng nào?

  • A. Máng ăn tự động và núm uống tự động
  • B. Máng dài chia ô và núm uống nhỏ giọt
  • C. Máng tròn chia ô và hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống tự động
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6: Chuồng gà đẻ nuôi lồng được thiết kế giống như chuồng gà nuôi nền chỉ khác:

  • A. Hệ sống vệ sinh
  • B. Hệ thống lồng nuôi
  • C. Hệ thống tản nhiệt
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Đây là cái gì?

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 17 Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

  • A. Chuồng kín chia ô
  • B. Máng tròn chia ô
  • C. Lồng gà đẻ
  • D. Cũi nái đẻ

Câu 8: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu:

  • A. Chuồng kín hai dãy
  • B. Chuồng hở có một hoặc hai dãy
  • C. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy
  • D. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín?

  • A. Chuồng được thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động (quạt thông gió, hệ thống làm mát,...)
  • B. Chuồng kiểu này phù hợp với phương thức nuôi tại gia, quy mô nhỏ, góp phần giữ gìn vệ sinh chung.
  • C. Kiểu chuồng này dễ quản lí và kiểm soát dịch bệnh do ít chịu tác động của môi trường bên ngoài.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống khá lớn.

Câu 10: Phân loại thành “chuồng lợn nái hậu bị, chuồng lợn nái đẻ, chuồng gà thịt,…” là kiểu phân loại nào?

  • A. Theo đối tượng vật nuôi
  • B. Theo giai đoạn sinh trưởng
  • C. Theo quy mô chăn nuôi
  • D Tất cả các đáp án trên.

Câu 11: Đây là kiểu chuồng gì?

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 17 Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm

  • A. Chuồng kín
  • B. Chuồng hở
  • C. Chuồng kín – hở linh hoạt
  • D. Chuồng ống khói

Câu 12: Dưới đây là những yêu cầu khi làm mái chuồng. Ý nào không đúng?

  • A. Làm cao 3 – 4 m để đảm bảo thông thoáng.
  • B. Mái nên sử dụng vật liệu cách nhiệt (tôn lạnh, tôn kẽm,...) giúp chống nóng.
  • C. Mái có độ dốc 30 – 40% để tránh đọng nước.
  • D. Ưu tiên làm kiểu 3 mái.

Câu 13: Đâu là yêu cầu về vị trí, địa điểm xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Chọn nơi có giao thông thuận tiện
  • B. Chọn vị trí cao ráo, thoáng mát, thoát nước tốt, xa khu dân cư, chợ, trường học,...
  • C. Chọn vị trí ở trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất lượng của chuồng nuôi
  • D. Cả A và B.

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng lợn thịt công nghiệp?

  • A. Chăn nuôi lợn thịt công nghiệp quy mô lớn thường sử dụng kiểu chuồng hở chia vùng. Chuồng nuôi khép hở hoàn toàn, có hệ thống các cửa sổ kính để lấy ánh sáng vào buổi tối.
  • B. Cửa ra vào và các cửa sổ đều được thiết kế dạng khép kín phù hợp với hệ thống điều hoà không khí trong chuồng.
  • C. Một đầu chuồng được lắp đặt hệ thống tấm làm mát, đầu kia là hệ thống quạt thông gió công nghiệp.
  • D. Nền chuồng được làm từ bê tông, xi măng hoặc sàn nhựa công nghiệp. Mái chuồng cao tối thiểu 3 m so với nền, có thể lợp bằng tôn lạnh hoặc sử dụng mái ngói.

Câu 15: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là:

  • A. 5 m2/con
  • B. 2 m2/con
  • C. 0,7 m2/con
  • D. 0,25 m2/con

Câu 16: “Chuồng (…) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát, quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ăn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự động đặt trên nền. Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động.”

Đây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào?

  • A. Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp
  • B. Chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con
  • C. Chuồng gà nuôi nền
  • D. Chuồng gà đẻ nuôi lồng

Câu 17: “Chuồng nuôi bò cần được bố trí phù hợp để tránh mưa tạt, gió lùa, đảm bảo thoáng mát và thoát nước tốt. Nền chuồng phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm. Trong chuồng nên chia ô cá thể để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau. Rãnh thoát nước tiểu, phân được bố trí ngay tại nơi con vật đứng. Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt. Trên nền chuồng rải cát hoặc rơm, rạ băm nhỏ cho bò nghỉ ngơi thoải mái.”

Hãy chỉ ra chi tiết không đúng trong đoạn trên.

  • A. “phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm”. Đúng phải là: “bằng với mặt đất”.
  • B. “ngay tại nơi con vật đứng”. Đúng phải là: “chạy dọc phía sau chuồng”.
  • C. “Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt.” Đúng phải là: “Nền chuồng có thể láng xi măng, tránh lát gạch hoặc bê tông trơn trượt.”
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con?

  • A. Khu vực nuôi nái đẻ và lợn con theo mẹ thường chia thành ô cho lợn mẹ và ô cho lợn con để tránh lợn mẹ đè con khi nằm. Vì vậy, chuồng nuôi lợn nái đẻ thường được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đẻ.
  • B. Chuồng nái sử dụng cũi đẻ có kích thước trung bình dài 2 m x rộng 0,6 – 0,7 m x cao 1 – 1,2 m.
  • C. Chuồng chia ô: gồm 1 ô cho nái đẻ và 4 ô cho lợn con, giữa hai ô có vách ngăn di động để thuận tiện cho lợn con bú mẹ.
  • D. Diện tích ô cho lợn mẹ rộng 1,6 – 2 m; dài 2,2 –2,4 m, có máng ăn, máng uống riêng. Ô cho lợn con nằm có diện tích tối thiểu 1 m, cũng có máng ăn uống riêng và có đèn sưởi.

Câu 19: Dưới đây là các yêu cầu xây dựng chuồng nuôi. Ý nào không đúng?

  • A. Chia khu riêng biệt: nhà trực, khu cách li, khu làm việc của nhân viên kĩ thuật, nhà kho, khu chế biến thức ăn, khu chăn nuôi, khu vệ sinh khử trùng, khu thay quần áo cho công nhân, khu xử lí chất thải,...
  • B. Thiết kế chuồng: phù hợp với từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và thuận tiện trong nuôi dưỡng, chăm sóc.
  • C. Dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi: đầy đủ, phù hợp với đối tượng vật nuôi và từng giai đoạn sinh trưởng. Trang thiết bị chăn nuôi phải đảm bảo hiệu quả, an toàn và dễ vệ sinh.
  • D. Hệ thống xử lí chất thải: chỉ cần làm tối giản, đủ để loại bỏ một số chất độc hại. Chất thải chăn nuôi ít gây hại cho môi trường.

Câu 20: Đâu là yêu cầu về nền chuồng trong xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Nền cao hơn mặt đất 10 – 20 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng sàn và có rãnh thoát nước đối với chuồng nền.
  • B. Nền cao hơn mặt đất 30 – 50 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 1 – 2% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn.
  • C. Nền cao hơn mặt đất 60 – 120 cm để tránh ẩm ướt, không trơn trượt, độ dốc 2 – 5% đối với chuồng nền và có rãnh thoát nước đối với chuồng sàn.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác