Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 7 Nhân giống vật nuôi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 7: Nhân giống vật nuôi. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 2: Nhân giống vật nuôi gồm 2 phương pháp:

  • A. nhân giống thuần chủng và lai giống
  • B. lai xa và lai cải tạo
  • C. thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm
  • D. Có nhiều hơn 2 phương pháp

Câu 3: Có bao nhiêu công nghệ sinh học được áp dụng trong nhân giống vật nuôi.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 2

Câu 4: Lai cải tạo là gì ?

  • A. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • D. đáp án khác

Câu 5: “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?

  • A. lai cải tiến
  • B. lai kinh tế
  • C. lai thuần chủng
  • D. Lai xa

Câu 6:  Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?

  • A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
  • B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
  • C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
  • D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.

Câu 7: Nhân giống thuần chủng là gì?

  • A. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
  • B. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
  • C. là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
  • D. đáp án khác

Câu 8: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

  • A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể của giống
  • C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 9: Giao phối thuần chủng cần tránh điều gì ?

  • A. duy trì đặc điểm tốt của giống
  • B. giao phối cận huyết
  • C. tránh nhân giống quá nhiều
  • D. đáp án khác

Câu 10: Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của của phương pháp lai cải tạo?

  • A. Giống cần cải tạo chỉ dùng một lần đề tạo con lai F1
  • B. Con lai F1 lai trở lại với giống đi cải tạo một hoặc nhiều lần, sau đó tiến hành kiểm tra, đánh giá các đặc điểm đang mong muốn cải tạo, chọn lọc những cá thể đạt yêu cầu.
  • C. Giống cải tạo (con lai) mang rất ít đặc điểm của giống cần cải tạo và được bổ sung raasrt nhiều đặc điểm của giống đi cải tạo.
  • D. tất cả các đặc điểm trên

Câu 11: “Lai giữa gà trống Hồ với gà mái Lương Phượng để tạo ra con lai F1, sau đó con mái F1 được cho lai với con trống Mía để tạo ra con lai F2 (Mía x Hổ x Phượng) là giống gà thịt lông màu thả vườn”. đây là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai kinh tế phức tạp
  • B. Lai kinh tế đơn giản
  • C. Lai cải tiến
  • D. lai thuần chủng

Câu 12: Lai kinh tế là gì ?

  • A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • D. là phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 13: Phép lai trong hình dưới là:

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 7 Nhân giống vật nuôi

  • A. lai cải tiến
  • B. lai thuần chủng
  • C. phép lai kinh tế đơn giản
  • D. phép lai kinh tế phức tạp

Câu 14: Phép lai trong hình dưới là:

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 7 Nhân giống vật nuôi

  • A. lai cải tiến
  • B. lai thuần chủng
  • C. phép lai kinh tế đơn giản
  • D. phép lai kinh tế phức tạp

Câu 15:  Lai xa là gì ?

  • A. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • D. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  •  

Câu 16: Lai cải tiến là gì ?

  • A. là phương pháp lai được sử dụng khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • B. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
  • C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • D. đáp án khác

Câu 17: Thụ tinh nhân tạo là gì?

  • A. là quá trình trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm.
  • B. là công nghệ hỗ trợ sinh sản bằng cách lấy tinh dịch từ con đực để pha loãng và bơm vào đường sinh dục của con cái.
  • C. là quá trình đưa phôi từ các thể cái này vào cá thể cái khác, phôi vẫn sống và phát triển bình thường trong cơ thể nhận phôi
  • D. là việc sử dụng kĩ thuật nhân bản từ tế bào sinh dưỡng để tạo ra vật nuôi

Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của thụ tinh nhân tạo?

  • A. Phổ biến những đặc điểm tốt của con đực giống cho đàn con
  • B. giảm số lượng và kéo dài thời gian sử dụng đực giống
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 19:  Lai giống là gì?

  • A. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất
  • B. là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
  • C. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới tốt hơn của bố mẹ.
  • D. đáp án khác

Câu 20: Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống?

  • A. Tăng số lượng cá thể của giống
  • B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 21: “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?

  • A. Lai cải tiến
  • B. Lai thuần chủng
  • C. Lai kinh tế phức tạp
  • D. Lai kinh tế đơn giản

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác