Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều bài 11 Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 11 Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đồng phân là

  • A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.     
  • B. những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.  
  • C. những hợp chất giống nhau và có cùng công thức phân tử.         
  • D. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng dạng công thức cấu tạo.

Câu 2:  Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là:

  • A. Y, T.                    
  • B. X, Z, T.                 
  • C. X, Z.                         
  • D.  Y, Z.

Câu 3: Công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là:

  • A. CH3-O-CH3                                              
  • B. CH2=C=O
  • C. CH3-CH3-O                                                    
  • D. CH2=O=CH2

Câu 4: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng?

  • A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.           
  • B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.       
  • C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau.                              
  • D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau.

Câu 5: Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là

  • A. CH3-CH2-CH2-OH                                  
  • B. CH3-O-CH2-CH3
  • C. CH3-CH(CH3)-OH                                  
  • D. CH3-CH2-OH-CH2

Câu 6: Theo thuyết cấu tạo, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. Các loại mạch đó là

  • A. Mạch không phân nhánh.                                
  • B. Mạch phân nhánh.
  • C. Mạch vòng.                                                     
  • D. Cả 3 loại mạch trên.

Câu 7: Chất khác so với các chất còn lại là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH                                          
  • B. CH3-CH(CH3)-OH     
  • C. CH3-CH(OH)-CH3                                          
  • D. HO-CH(CH3)-CH3

Câu 8: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết có liên kết đơn?

  • A. C2H4               
  • B. C2H2               
  • C. C6H6                 
  • D. C2H6.

Câu 9: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi?

  • A. C2H4      
  • B. C2H2               
  • C. C3H8                 
  • D. C2H5OH.

Câu 10: Chất nào sau đây có phân tử có liên kết ba?

  • A. C2H4              
  • B. C2H2       
  • C. CH4                 
  • D. CH3OH.

Câu 11: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa một vòng sáu cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

  • A. 7.                         
  • B. 6.                          
  • C. 5.                         
  • D. 4.

Câu 12: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.     
  • B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.                   
  • C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
  • D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.

Câu 13: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

  • A. C2H5OH, CH3OCH3                         
  • B. CH3OCH3, CH3CHO.
  • C. CH3OH, C2H5OH                            
  • D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH

Câu 14: Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon: 

  • A. Có ít nhất một liên kết π
  • B. Có ít nhất một liên kết σ
  • C. Có thể có một liên kết đôi
  • D. Có thể có một liên kết ba

Câu 15: Các phân tử hidrocacbon đều có một phản ứng chung là phản ứng nào?

  • A.Phản ứng thế                                          
  • B.Phản ứng cộng
  • C.Phản ứng trùng hợp                               
  • D.Phản ứng cháy

Câu 16: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

  • A. CH3OH, CH3OCH3                         
  • B. CH3OCH3, CH3CHO.
  • C. CH3OH, C2H5OH                           
  • D. CH3CH2OH, C3H6(OH)2.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. dA/kk = 1,58. Xác định CTPT của A?

  • A. C2H4O        
  • B. C2H6O        
  • C. C3H8O        
  • D. C4H10O

Câu 18: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:

  • A. 0                     
  • B. 1                     
  • C. 2                     
  • D. 3

Câu 19: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là

  • A. C3H7Cl             
  • B. C3H8               
  • C. C3H9N                
  • D. C3H8O.

Câu 20: Công thức cấu tạo (CTCT) cho ta biết:

  • A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất.
  • B. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất.
  • C. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
  • D. Tất cả đáp án trên.

Câu 21: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C3H7Cl là

  • A. 1              
  • B. 2                
  • C. 3                 
  • D. 4.

Câu 22: Số công thức tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C5H10 là

  • A. 5              
  • B. 5               
  • C. 3                 
  • D. 4.

Câu 23: Số công thức tạo mạch hở có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là

  • A. 1               
  • B. 2               
  • C. 3                 
  • D. 4.

Câu 24: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H10 là     

  • A. 1              
  • B. 2               
  • C. 3                  
  • D. 4.        

Câu 25: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Licopen có:

  • A. 1 vòng; 12 nối đôi.                                  
  • B. 1 vòng; 5 nối đôi.  
  • C. 4 vòng; 5 nối đôi.                                    
  • D. mạch hở; 13 nối đôi.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác