Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 11: Muối
Giáo án powerpoint Khoa học tự nhiên 8 (phần Hoá học) kết nối tri thức mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.
Xem hình ảnh về giáo án












Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HÓA HỌC!
KHỞI ĐỘNG
Muối ăn (NaCl)
> Đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với hoạt động trao đổi chất của con người.
Đá vôi (CaCO3)
> Dùng để sản xuất vôi sống, làm đường, làm bê tông, chất độn trong sản xuất cao su, xà phòng,…
Diêm tiêu (KNO3)
> Sử dụng để chế tạo thuốc nổ đen, bảo quản thực phẩm, điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm.
Muối ăn, đá vôi hay diêm tiêu đều là muối. Vậy muối là gì, chúng có tính chất hóa học như thế nào?
BÀI 11. MUỐI
NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái niệm
Tính tan của muối
Tính chất hoá học
Điều chế
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
- KHÁI NIỆM
THẢO LUẬN NHÓM
BẢNG 11.1. PHẢN ỨNG TẠO THÀNH MUỐI, TÊN GỌI VÀ THÀNH PHẦN PHÂN TỬ CỦA MỘT SỐ MUỐI | |||
Phản ứng | Công thức phân tử của muối tạo thành và tên gọi | Thành phần phân tử của muối tạo thành | |
Cation kim loại | Anion gốc acid | ||
Kim loại + Acid → Muối + Hydrogen Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 | ZnCl2 Zinc chloride | Zn2+ | Cl- |
Acid + Base → Muối + Nước H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O | CuSO4 Copper(II) sulfate | Cu2+ | |
Acid + Oxide base → Muối + Nước H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O | FeSO4 Iron(II) sulfate | Fe2+ |
Em hãy quan sát Bảng 11.1 và thực hiện các yêu cầu sau:
- Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là gì?
- Nhận xét về cách gọi tên muối.
Sự khác nhau
- Muối chứa nguyên tử kim loại.
- Acid chứa nguyên tử hydrogen.
Đặc điểm chung
- Sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại.
Cách gọi tên của muối
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Thành phần phân tử của acid và muối khác nhau ở chỗ muối chứa nguyên tử kim loại và acid chứa nguyên tử hydrogen.
Đặc điểm chung của các phản ứng ở bảng 11.1 là sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại.
Cách gọi tên của muối: tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
Kết luận
Khái niệm
- Là hợp chất.
- Được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4).
Ví dụ
- Na2SO4 (sodium sulfate); NH4Cl (ammonium chloride).
Cách gọi tên
Cation kim loại
Anion gốc acid
Tên kim loại (hoá trị, đối với kim loại nhiều hoá trị) + tên gốc acid
BẢNG 11.2. TÊN GỌI MỘT SỐ GỐC ACID | |||
Gốc acid | Tên gọi | Gốc acid | Tên gọi |
-Cl | chloride | -CH3COO | acetate |
-Br | bromide | =S | sulfide |
-I | iodide | -HS | hydrogensulfide |
-NO3 | nitrate | =CO3 | carbonate |
=SO4 | sulfate | -HCO3 | hydrogencarbonate |
-HSO4 | hydrogensulfate | ≡PO4 | phosphate |
=SO3 | sulfite | =HPO4 | hydrogenphosphate |
Em hãy hoàn thành câu hỏi mục I – SGK tr.49 và Phiếu học tập số 1:
- Viết công thức của các muối sau: potassium sulfate, sodium hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate, calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate.
- Gọi tên các muối sau: AlCl3, KCl, Al2(SO4)3, MgSO4, NH4NO3, NaHCO3.
- Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4.
Câu 1
Tên gọi muối | Công thức |
potassium sulfate | K2SO4 |
sodium hydrogensulfate | NaHSO4 |
sodium hydrogencarbonate | NaHCO3 |
sodium chloride | NaCl |
sodium nitrate | NaNO3 |
calcium hydrogenphosphate | CaHPO4 |
magnesium sulfate | MgSO4 |
copper(II) sulfate | CuSO4 |
Câu 2
Muối | Tên các muối |
AlCl3 | aluminium chloride |
KCl | potassium chloride |
Al2(SO4)3 | aluminium sulfate |
MgSO4 | magnesium sulfate |
NH4NO3 | ammonium nitrate |
NaHCO3 | sodium hydrocarbonate |
Câu 3
Phản ứng tạo muối KCl:
KOH + HCl -> KCl + H2O
Phản ứng tạo muối MgSO4:
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
GIÁO ÁN TỰ NHIÊN 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án Toán 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử toán 8 kết nối tri thức
Giáo án KHTN 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử KHTN 8 kết nối tri thức
Giáo án Công nghệ 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử công nghệ 8 kết nối tri thức
Giáo án Tin học 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử Tin học 8 kết nối tri thức
GIÁO ÁN XÃ HỘI 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án Ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án Lịch sử và địa lí 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử lịch sử và địa lí 8 kết nối tri thức
Giáo án Công dân 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử công dân 8 kết nối tri thức
GIÁO ÁN LỚP 8 CÁC MÔN CÒN LẠI
Giáo án điện tử âm nhạc 8 kết nối tri thức
Giáo án Mĩ thuật 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử mĩ thuật 8 kết nối tri thức
Giáo án Hoạt động trải nghiệm 8 kết nối tri thức
Giáo án điện tử hoạt động trải nghiệm 8 kết nối tri thức
Giáo án Thể dục 8 kết nối tri thức
GIÁO ÁN LỚP 8 BỘ SÁCH KHÁC
Giáo án tất cả các môn lớp 8 cánh diều
Giáo án tất cả các môn lớp 8 chân trời sáng tạo