Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide

Giáo án powerpoint Khoa học tự nhiên 8 (phần Hoá học) kết nối tri thức mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Xem hình ảnh về giáo án

Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide
Soạn giáo án điện tử KHTN 8 KNTT Bài 10: Oxide

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


THÔNG TIN GIÁO ÁN

  • Giáo án word: Trình bày mạch lạc, chi tiết, rõ ràng
  • Giáo án điện tử: Sinh động, hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học cho học sinh
  • Giáo án word và PPT đồng bộ, thống nhất với nhau

Khi đặt nhận giáo án ngay và luôn:

  • Giáo án word: Nhận đủ cả năm
  • Giáo án điện tử: Nhận đủ cả năm

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

CaO

Khử chua đất

Làm vôi vữa, sản xuất xi măng

CO2

Bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy

Đá khô để bảo quản thức ăn

Vôi sống (CaO), carbon dioxide (CO2) đều là hợp chất oxide. Vậy oxide là gì, chúng có tính chất hóa học và ứng dụng như thế nào?”

BÀI 10. OXIDE

NỘI DUNG BÀI HỌC

Khái niệm

Tính chất hóa học

I KHÁI NIỆM

THẢO LUẬN NHÓM

BẢNG 10.1. TÊN, CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ OXIDE

Tên oxide

(1)

CTHH

(2)

Tên oxide

(3)

CTHH

(4)

Barium oxide

BaO

Carbon dioxide

CO2

Zinc oxide

ZnO

Sulfur trioxide

SO3

Aluminium oxide

Al2O3

Diphosphorus pentaoxide

P2O5

Em hãy quan sát Bảng 10.1 và nhận xét thành phần nguyên tố trong công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) và thực hiện các yêu cầu sau:

  1. Đề xuất khái niệm về oxide.
  2. Phân loại oxide.

Oxide kim loại

Oxide phi kim

  1. a) Khái niệm: Oxide là hợp chất 2 nguyên tố, trong đó một nguyên tố là oxygen.

THẢO LUẬN NHÓM

Em hãy đọc thông tin mục I – SGK tr.44 và thực hiện nhiệm vụ:

  • Phân loại oxide theo tính chất hóa học
  • Cách đọc tên của oxide
  • Trả lời câu hỏi – SGK tr.45.

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) …?… + O2 → Al2O3                     (2) P + …?... → P2O5

(3) S + …?... → SO2                          (4) Mg + O2 → …?...

Hoàn thành các phương trình hóa học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.

  1. b) Phân loại

Dựa vào thành phần nguyên tố

Oxide kim loại

Kim loại + oxygen:

2Ba + O2 → 2BaO

Oxide phi kim

Phi kim + oxygen:

C + O2 → CO2

Dựa vào tính chất hóa học

  • Oxide acid
  • Oxide base
  • Oxide lưỡng tính
  • Oxide trung tính
  1. c) Quy tắc gọi tên oxide
 

Cách gọi tên

Ví dụ

Với nguyên tố chỉ có một hóa trị

Tên nguyên tố + oxide

Zinc oxide: ZnO

Với nguyên tố nhiều hóa trị

Tên nguyên tố (hóa trị của nguyên tố) + oxide

Fe2O3: iron (III) oxide

Với oxide của phi kim nhiều hóa trị

(Tiền tố nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) oxide.

CO: carbon monoxide hoặc carbon (II) oxide.

CO2: carbon dioxide hoặc carbon (IV) oxide.

TIỀN TỐ CHỈ SỐ NGUYÊN TỬ

STT

CÁCH ĐỌC TIỀN TỐ

STT

CÁCH ĐỌC TIỀN TỐ

1

Mono-

6

Hexa-

2

Di-

7

Hepta-

3

Tri-

8

Octa-

4

Tetra-

9

Nona-

5

Penta-

10

Deca-

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) …?… + O2 → Al2O3                     (2) P + …?... → P2O5

(3) S + …?... → SO2                          (4) Mg + O2 → …?...

Hoàn thành các phương trình hóa học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.

(1)     4Al    +       3O2              -> to             2Al2O3

Aluminium oxide (oxide kim loại)

(2)     4P     +       5O2              -> to             2P2O5

Diphosphorus pentoxide (oxide phi kim)

(3)     S       +       O2                -> to             SO2

Sulfur dioxide (oxide phi kim)

 (4)    4Mg  +       O2                -> to             2MgO

Magnesium oxide (oxide kim loại)

II TÍNH CHẤT HÓA HỌC

HOẠT ĐỘNG NHÓM

Nhóm chẵn: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxide acid.

Nhóm lẻ: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxide base.

STT

Tiến hành

Hiện tượng

PTHH

Giải thích

1

Dẫn khí CO2 vào cốc đựng khoảng 2 mL dung dịch Ca(OH)2.

   

2

Cho khoảng 3 mL dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chưa 1 thìa bột CuO.

   

Thí nghiệm 1: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxide acid.

Chuẩn bị

  • Dung dịch hydrochloric acid HCl 0,1 M.
  • Thìa lấy hóa chất.
  • Ống thủy tinh hình chữ L, nút cao su.
  • Ống nghiệm (1) đựng khoảng 1 gam đá vôi (CaCO3) đã đập nhỏ.
  • Ống nghiệm (2) đựng nước vôi trong Ca(OH)2.

Tiến hành

Cho vào ống nghiệm (1) khoảng 3 ml dung dịch hydrochloric acid 0,1 M để điều chế khí carbondioxide.

Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống thủy tinh hình chữ L xuyên qua.

Dẫn khí carbon dioxide vào ống nghiệm (2). Quan sát.

Yêu cầu

  • Nêu hiện tường xảy ra khi mới dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong và khi dẫn khí carbon dioxide vào nước trong một khoảng thời gian.
  • Nhận xét về sản phẩm khi cho oxide acid tác dụng với base.

Thí nghiệm 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxide base.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 


=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử KHTN 8 kết nối tri thức

Từ khóa tìm kiếm: giáo án điện tử khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức, soạn giáo án powerpoint KHTN 8 kết nối tri thức Bài 10, giáo án điện tử khoa học tự nhiên 8 hoá học KNTT Bài 10 Oxide

Xem thêm giáo án khác